Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/01/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 43/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 43/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/01/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh |
Số hiệu: | 43/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Phùng Thị Xuân Chi yêu cầu được ly hôn với ông Bùi Quý Tú |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 43/2025/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 14 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 1870/2024/TLST-HNGĐ
ngày 09 tháng 10 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Bà Phùng Thị Xuân C, sinh năm 1969;
Địa chỉ: 194/50/26D BĐ, Phường A, quận B, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: Ông Bùi Quý T, sinh năm 1966
Địa chỉ: 194/50/26D BĐ, Phường A, quận B, Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ
vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81,82,83,84 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
06/01/2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 06 tháng 01 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Ông Bùi Quý T, sinh năm 1966 và
bà Phùng Thị Xuân C, sinh năm 1969.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
+ Về quan hệ hôn nhân: Bà Phùng Thị Xuân C và ông Bùi Quý T thuận tình
ly hôn.
+ Về con chung: Ông T và bà C có 04 con chung tên Bùi Thị Như N, sinh
ngày 30/5/1996 (đã thành niên), Bùi Thị Như N1, sinh ngày 02/11/1997 (đã thành
niên), Bùi Thụy Minh T1, sinh ngày 26/10/2003 (đã thành niên), Bùi Thụy Minh
T2, sinh ngày 01/3/2009. Sau khi ly hôn ông bà thống nhất giao con chung tên
Bùi Thụy Minh T2, sinh ngày 01/03/2009 cho bà C trực tiếp nuôi dưỡng, giáo
dục. Ghi nhận sự tự nguyện bà C không yêu cầu ông T cấp dưỡng nuôi con chung.
2
Ông T có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở. Vì lợi
ích của con, việc nuôi con và cấp dưỡng nuôi con có thể thay đổi.
+ Về tài sản chung: Ông T và bà C tự thỏa thuận và không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
+ Về nợ chung: Ông T và bà C tự thỏa thuận và không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
3. Về án phí: Án phí ly hôn hòa giải thành là 150.000 đồng, bà Phùng Thị Xuân
C tự nguyện chịu. Nhưng được cấn trừ vào số tiền tạm ứng án phí do bà C đã nộp
theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0029xxx ngày 09/10/2024 của Chi cục thi
hành án Dân sự quận B. Sau khi cấn trừ bà C được nhận lại số tiền 150.000 đồng.
4. Các quyền và nghĩa vụ thi hành án của các đương sự được thực hiện tại
cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền.
5. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND Q.B ;
- C cục THADS Q.B ;
- TAND TP HCM ;
- UBND Phường nơi ĐKKH;
- Lưu : Văn thư, hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm