Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Lâm Đồng, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 40/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Lâm Đồng, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Lâm Đồng, tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 40/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/07/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Xin ly hôn giữa bà L và ông N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số 266/2025/TLST - HNGĐ
ngày 08/05/2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Trần Ngọc L, sinh năm 1989.
Địa chỉ: Số 84 đường C, Phường A, Thành Phố Đ, Tỉnh Lâm Đồng (Nay
là: Số 84 đường C, Phường L, Tỉnh Lâm Đồng).
- Bị đơn: Anh Lê Xuân N, sinh năm 1982.
Địa chỉ: Số 41D H, Phường C, Thành Phố Đ, Tỉnh Lâm Đồng. (Nay là Số
41D đường H, Phường X, Tỉnh Lâm Đồng).
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và Điều
84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
18 tháng 7 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 18 tháng 7 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1.
Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Trần Ngọc L và anh
Lê Xuân N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 1 – LÂM ĐỒNG
Số: 40/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 7 năm 2025
2
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Trần Ngọc L và anh Lê Xuân N thoả
thuận thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Chị Nguyễn Trần Ngọc L và anh Lê Xuân N thống nhất
thỏa thuận giao 02 con chung là Nguyễn Lê Phúc A, sinh ngày 06/5/2016 và Lê
Nguyễn Minh T, sinh ngày 02/6/2020 cho chị L có trách nhiệm trực tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi trưởng thành theo nguyện vọng của con.
Về việc cấp dưỡng, anh Lê Xuân N có trách nhiệm cấp dưỡng nuôi 02 con chung là
20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng)/tháng, mỗi con 10.000.000đ (Mười triệu
đồng)/ tháng. Thời gian cấp dưỡng nuôi con kể từ tháng 08/2025 trở đi cho đến khi
con đủ tuổi trưởng thành theo quy định pháp luật.
Quyền đi lại thăm nom con, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con; quyền
thay đổi người trực tiếp nuôi con; thay đổi mức cấp dưỡng được thực hiện theo
quy định của Luật hôn nhân và gia đình.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ
ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các
khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong,
tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản
tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản
1, Điều 357 Bộ luật Dân sự năm 2015
- Về tài sản chung: Chị Nguyễn Trần Ngọc L và anh Lê Xuân N thống nhất
tự thỏa thuận nên không yêu cầu Tòa án xem xét, giải quyết.
- Về nợ chung: Chị Nguyễn Trần Ngọc L và anh Lê Xuân N xác định vợ
chồng không có nợ chung nên không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
- Về án phí: Chị Nguyễn Trần Ngọc L thỏa thuận nhận chịu 150.000đ án
phí dân sự sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000đ đã nộp theo
biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án 0002105 ngày 08 tháng 5 năm
2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đ, tỉnh Lâm Đồng. Hoàn trả cho
chị L 150.000đ tiền tạm ứng án phí đã nộp.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành
án, tư nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại
3
Điều 6, 7a và 9 Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi hành được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND khu vực 1 – Lâm Đồng;
- Phòng THADS khu vực 1 – Lâm Đồng;
- UBND Phường Lâm Viên – Đà Lạt;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đã ký và đóng dấu
Lê Thị Minh Hoà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm