Quyết định số 38/2024/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2024 của TAND huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 38/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 38/2024/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2024 của TAND huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Nguyên Bình (TAND tỉnh Cao Bằng)
Số hiệu: 38/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 18/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận giữa anh G và chị L
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
TỈNH CAO BẰNG
Số: 38/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nguyên Bình, ngày 18 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 33/2024/TLST-HNGĐ ngày 21 tháng 10
năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Bàn Tòn G; sinh năm 1991.
Địa chỉ: Xóm L, xã V, huyện N, tỉnh Cao Bằng.
- Bị đơn: Chị Lý Mùi L; sinh năm 1994.
Địa chỉ: Xóm K, xã V, huyện N, tỉnh Cao Bằng.
Căn cvào Điều 147; Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cvào Điều 55; 57 của Luật n nn và gia đình;
Căn cứ điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 08
tháng 11 năm 2024;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 08 tháng 11 năm 2024
hoàn toàn tnguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hn 07 ngày, kể từ ny lập biên bn ghi nhận sự tự nguyn lyn
và hoà gii thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sthoả thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Bàn Tòn G và chị Lý Mùi L.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Bàn Tòn G chị Mùi L cùng nhất t
thuận tình ly hôn.
- Vcon chung: Anh Bàn Tòn G chị Mùi L ng xác nhận vchồng
không có con chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh Bàn Tòn G và chị Mùi L ng xác
nhận vợ chồng không có tài sản chung, nợ chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2
- Ván phí: Anh Bàn Tòn G chị Mùi L nhân thuộc hộ nghèo,
đơn xin miễn nộp tiền tạm ứng án phí, án phí Tòa án kèm Giấy chứng nhận hộ nghèo
chủ hộ Đặng Mùi Khe do Ủy ban nhân dân xã V xác nhận nên được miễn toàn bộ án
phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh;
- VKSND huyện Nguyên Bình;
- Chi cục THADS huyện Nguyên Bình;
- UBND xã V;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Mã Nguyệt Thu
Mẫu số 40-DS (Ban hành kèm theo Nghị quyết s01/2017/NQ-TP
3
ny 13 tháng 01 năm 2017 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày...... tháng ...... năm ......
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ lý số....................../.................../TLST/HNGĐ ngày.....tháng....năm......,
giữa
(2)
:
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
..........................................
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vàoc điều 55,..... của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày…..tháng……năm …..
XÉT THY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành ngày…. tháng..... năm ....... là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm
của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể tngày lập biên bản ghi nhn stự nguyn ly n h gii tnh, không
đương sự nào thay đổi ý kiến v stho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa
(3)
......................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
(4)
............................................................
..........................................................................................................................................................................
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị kháng cáo, kháng nghị
theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng kết hôn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
4
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự; nếu là Toà án
nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).
(2) Ghi hn, đa ch của đương sự. Tuỳ theo đ tuổi ghi Ông hoặc Bà, Anh hoc Chị tớc khi ghi h n.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đlần lượt c thoả thuận củac đương sự vtừng vấn đề phải gii quyết trong ván đã được
thể hiện trong bn bản ghi nhận sự tnguyện lyn và hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quyết định số 38/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 38/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 38/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 38/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất