Quyết định số 377/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 377/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 377/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 377/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 377/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 377/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 18/10/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự.
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ chứng nhận kết hôn số 05 ngày 20/03/2007 của Cơ quan đại diện
Việt Nam tại Cộng hòa Pháp;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ hôn nhân gia đình thụ lý số 445/2024/LHST ngày
02 tháng 10 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Những người yêu cầu: Anh Mai A - sinh năm 1977.
CCCD số: 001077010211 cấp ngày 04/05/2021.
Chị Nguyễn Bích T - sinh năm 1979.
CCCD số: 030179017938 cấp ngày 22/12/2021.
Cùng ĐKHKTT và nơi ở: Số 26 ngõ 97 phố Q, phường Q, quận C, thành phố Hà
Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Mai A và chị Nguyễn Bích T kết hôn tự
nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 20 tháng 03 năm 2007 tại Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Cộng hòa Pháp nên hôn nhân của anh chị là hôn nhân hợp pháp.
Sau khi kết hôn anh chị sống hòa thuận hạnh phúc đến khoảng cuối năm
2022 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do vợ chồng bất đồng quan
điểm sống, không tìm được tiếng nói chung, không khắc phục được, mục đích hôn
nhân không đạt được. Anh chị xác định tình cảm vợ chồng không còn, không có
khả năng đoàn tụ, vợ chồng đã ly thân từ khi phát sinh mâu thuẫn đến nay nên cùng
đề nghị Tòa án giải quyết cho anh chị thuận tình ly hôn. Xét yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn của anh chị là phù hợp quy định tại Điều 55 Luật hôn nhân và gia
đình, cần được chấp nhận.
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 373/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2024
[2] Về con chung: Anh Mai A và chị Nguyễn Bích T thoả thuận, anh Mai A
nuôi 02 con chung là cháu Mai Bích T, sinh ngày 22/02/2008 và cháu Mai Đình
Khải V, sinh ngày 10/11/2012, tạm hoãn việc cấp dưỡng nuôi con cho chị T cho
đến khi nào các con chung trưởng thành tự lập hoặc có sự thay đổi khác.
[3] Về tài sản chung (động sản và bất động sản) và nợ chung: Anh Mai A và
chị Nguyễn Bích T tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Chị T tự nguyện nộp 300.000 đồng lệ phí ly hôn.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành và Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn, thỏa thuận nuôi con, tài sản khi
ly hôn ngày 10/10/2024 của Tòa án nhân dân quận Cầu Giấy, không có đương sự
nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Mai A và chị Nguyễn Bích T thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Anh Mai A và chị Nguyễn Bích T thoả thuận, anh Mai A
nuôi 02 con chung là cháu Mai Bích T, sinh ngày 22/02/2008 và cháu Mai Đình
Khải V, sinh ngày 10/11/2012, tạm hoãn việc cấp dưỡng nuôi con cho chị T cho
đến khi nào các con chung trưởng thành tự lập hoặc có sự thay đổi khác.
Không ai được ngăn cản quyền gặp gỡ, chăm sóc và giáo dục con chung.
- Về tài sản chung (động sản và bất động sản) và nợ chung: Anh Mai A và
chị Nguyễn Bích T tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Nguyễn Bích T tự nguyện nộp cả 300.000 đồng lệ
phí ly hôn, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng
án phí, lệ phí Tòa án số 0046435 ngày 30/09/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự
quận Cầu Giấy. Xác nhận chị Nguyễn Bích T đã nộp đủ tiền lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND thành phố Hà Nội;
- VKSND quận Cầu Giấy;
- Chi cục THADS quận Cầu Giấy;
- UBND phường nơi ĐKKH;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Bùi Thị Huê
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm