Quyết định số 36/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/03/2025 của TAND TX. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 36/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 36/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 36/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 36/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/03/2025 của TAND TX. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Phổ Yên (TAND tỉnh Thái Nguyên) |
Số hiệu: | 36/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị T xin ly hôn với anh T và yêu cầu giải quyết về con chung |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 36/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phổ Yên, ngày 18 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 43/2025/TLST-HNGĐ,
ngày 03 tháng 3 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Anh Nguyễn Văn T, sinh năm 1983;
- Bị đơn: Chị Trần Thị T, sinh năm 1983;
Cùng địa chỉ: Tổ dân phố GT1, phường TP, thành phố PY, tỉnh Thái
Nguyên.
Căn cứ vào Điều 147, khoản 1, 2 Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55,81,82,83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Nghị quyết 326/2016 ngày 30/12/2016 của UBTVQH 14 quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 10 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 10 tháng 3 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Nguyễn Văn T và chị Trần
Thị T.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Văn T và chị Trần Thị T đều xác
định tình cảm vợ chồng không còn nên nhất trí thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Anh T, chị T đều xác định trong quá trình chung sống
anh chị có ba con chung là: Nguyễn Văn H, sinh ngày 22/02/2008; Nguyễn
Ngọc H, sinh ngày 24/02/2015 và Nguyễn Sao B, sinh ngày 10/10/2018.
Anh T, chị T nhất trí thoả thuận: Giao cho anh Nguyễn Văn T trực tiếp
2
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung là: Nguyễn Ngọc H, sinh ngày
24/02/2015 và Nguyễn Sao B, sinh ngày 10/10/2018. Giao cho chị Trần Thị T
trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung là Nguyễn Văn H, sinh ngày
22/02/2008 cho đến khi các con trưởng thành đủ 18 tuổi. Người không trực tiếp
nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở. Cha mẹ trực
tiếp nuôi con và các thành viên gia đình không được cản trở người không trực tiếp
nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
2.3. Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Anh T, chị Tn thống nhất thoả
thuận: Không ai phải cấp dưỡng nuôi con cho ai, nên không đặt ra việc giải
quyết.
Vì lợi ích của con chung khi cần thiết các bên có thể yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và việc cấp dưỡng nuôi con.
2.4. Về tài sản chung: Anh T, chị T thống nhất tự thoả thuận, không yêu
cầu Toà án giải quyết;
2.5. Về nợ chung, các khoản cho vay chung: Anh T, chị T đều xác định
trong quá trình chung sống anh chị không có nợ chung, các khoản cho vay
chung: Không có.
2.6. Về án phí: Anh T, chị T thống nhất thoả thuận: Anh T chịu
150.000đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm để nộp
ngân sách Nhà nước, được khấu trừ vào tiền tạm ứng án phí 300.000đồng (ba
trăm nghìn đồng) đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Phổ Yên tại
Biên lai thu số 0001487 ngày 03/3/2025. Hoàn trả lại cho anh T 150.000đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7a,7b và 9
Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Thái Nguyên;
- VKSND thành phố Phổ Yên;
- THADS thành phố Phổ Yên;
- Cổng thông tin điện tử của Tòa án;
- UBND xã PT;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký tên)
Hà Thị Thu Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm