Quyết định số 36/2025/QĐST-DS ngày 21/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 36/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 36/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 36/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 36/2025/QĐST-DS ngày 21/05/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 36/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/05/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận sự thoả thuân |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HA X HỘI CHỦ N VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY BC Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Mỏ Cày Bc, ngày 21 tháng 5 năm 2025
Số: 36/2025/QĐST- DS
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 13 tháng 5 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
92/2025/TLST-DS ngày 21 tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Anh Huỳnh Sơn B, sinh năm 1991; Nơi cư trú: ấp Đ, xã T,
huyện B, tỉnh Bến Tre.
Bị đơn: Ông Lê Hữu N, sinh năm 1977; Nơi cư trú: khu phố P, thị trấn T,
huyện B, tỉnh Bến Tre.
Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn: Chị Lê Ngọc Lan T, sinh năm 2002;
Nơi cư trú: ấp Đ, xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre.
Người có quyền lợi N vụ liên quan: Ông Huỳnh Văn Vững, sinh năm 1960 và
bà Võ Thị Bé Một, sinh năm 1967; Nơi cư trú: ấp Đ, xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Hủy hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ngày 12/4/2023 đối với phần
đất có diện tích 2.991,1m
2
thuộc thửa đất số 337, tờ bản đồ số 13, tọa lạc tại ấp ấp Đ,
xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre giữa bên chuyển nhượng ông Huỳnh Sơn B với bên nhận
chuyển nhượng ông Lê Hữu N.
Anh Huỳnh Sơn B có N vụ trả cho ông Lê Hữu N số tiền là 750.000.000 đồng.
Trong đó, tiền vốn là 700.000.000 đồng và tiền lãi là 50.000.000 đồng.
Anh Huỳnh Sơn B toàn quyền quản lý, sử dụng và được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với phần đất có diện tích 2.991,1m
2
thuộc thửa đất số 337, tờ
bản đồ số 13, tọa lạc ấp Đ, xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre cùng toàn bộ cây trồng và vật
kiến trúc trên đất.

2
Kiến nghị thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho ông Lê Hữu N
đối với đối với phần đất có diện tích 2.991,1m
2
thuộc thửa đất số 337, tờ bản đồ số
13, tọa lạc tại ấp Đ, xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre. Trong trường hợp không thu hồi
được thì kiến nghị hủy bỏ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên.
Anh Huỳnh Sơn B có N vụ liên hệ với cơ quan có thẩm quyền để đăng ký cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật khi hoàn thành các N
vụ tài chính theo nội dung quyết định đã ghi.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu
cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người
được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên
phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015.
n phí dân sự không có giá ngạch là 150.000 đồng anh Huỳnh Sơn B có N vụ
chịu nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai thu tiền tạm
ứng án phí số 0009404 ngày 21/4/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mỏ
Cày Bắc. Hoàn trả cho anh Huỳnh Sơn B số tiền tạm ứng án phí là 150.000 đồng còn
lại theo biên lai trên.
Án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch anh Huỳnh Sơn B có N vụ chịu là
17.000.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự (4b);
- VKSND huyện MCB(1b);
- Chi cục THADS H.MCB(1b);
- TAND tỉnh Bến Tre(1b);
- Lưu HS, VP (4b). TC: 13b.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 24/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 16/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 24/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm