Quyết định số 350/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 350/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 350/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 350/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 03/12/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng Thanh H và bà Nguyễn Hồng T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 350/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 12 m 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 2 - ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ s302/2025/TLST-
HNGĐ ngày 29 tháng 10 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
và thỏa thuận nuôi con” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
* Ông Đặng Thanh H, sinh năm 1990.
Căn cước công dân số: 048090009127 do Cục cảnh sát quản lý hành chính
về trật tự xã hội cấp ngày 12/01/2022.
Nơi trú: Tổ 01 phường N, quận S, thành phố Đà Nẵng nay Tổ 01 N
phường S, thành phố Đà Nẵng.
* Bà Nguyễn Hồng T, sinh năm 1992.
Căn cước công dân số: 048192006367 do Cục cảnh sát quản hành chính
về trật tự xã hội cấp ngày 10/8/2021.
Nơi trú: Tổ 76 phường K, quận C, thành phố Đà Nẵng nay Tổ 76
phường C, thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Đặng Thanh H Nguyễn Hồng T Ca
xây dựng gia đình với nhau năm 2014, hôn nhân trên cơ sở hoàn toàn tự nguyện,
đăng kết hôn tại Uỷ ban nhân dân phường N, quận S, thành phố Đà Nẵng
nay là Uỷ ban nhân dân phường S, thành phố Đà Nẵng vào năm 2015. Vợ chồng
chung sống hạnh phúc đến năm 2018 thì phát sinh mâu thuẫn và kéo dài cho đến
nay. Nguyên nhân do quan điểm sống, tính tình không hợp nên thường phát
sinh cãi vã, nói năng không tôn trọng nhau, vợ chồng không cùng tiếng nói chung,
2
sống không hạnh phúc. Do mâu thuẫn xảy ra nên vchồng sống ly thân từ năm
2018 cho đến nay, không ai có trách nhiệm với nhau. Nay ông Đặng Thanh H
Nguyễn Hồng T xác định về tình cảm không còn thương yêu nhau nên yêu cầu
Tòa án giải quyết công nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Đặng Thanh H và bà Nguyễn Hồng T xác định
có 01 con chung là Đặng Nguyễn Gia B, sinh ngày: 28/8/2015. Ly hôn ông Đặng
Thanh H Nguyễn Hồng T thống nhất thỏa thuận giao con chung cho
Nguyễn Hồng T trực tiếp nuôi dưỡng. Ông Đặng Thanh H cấp dưỡng nuôi con
mỗi tháng 2.000.000đồng (Hai triệu đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vcấp
dưỡng nuôi con vào ngày 05 hàng tháng, bắt đầu từ tháng 12/2025 cho đến khi
con trưởng thành đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Ông Đặng Thanh H Nguyễn Hồng T xác định
vợ chồng không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Đặng Thanh H Nguyễn Hồng T xác định
không có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình sơ thẩm: 300.000đồng ông Đặng
Thanh H và Nguyễn Hồng T mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu tr
vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Thi hành án dân sự thành phố
Đà Nẵng, theo biên lai thu số 00004674 ngày 29/10/2025.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản a giải đoàn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương scụ thể
như sau:
- Vquan hhôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng
Thanh H Nguyễn Hồng T (Giấy chứng nhận kết hôn số 21, quyển số 01/2014
ngày 30/01/2015, tại Ủy ban nhân dân phường N, quận S, thành phố Đà Nẵng nay
Uỷ ban nhân dân phường S, thành phố Đà Nẵng không còn giá trị pháp lý).
- Về con chung: Công nhận sự thỏa thuận giữa ông Đặng Thanh H
Nguyễn Hồng T việc nuôi con chung như sau:
Giao con chung Đặng Nguyễn Gia B, sinh ngày: 28/8/2015 cho bà Nguyễn
Hồng T trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Đặng
Thanh H cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 2.000.000đồng (Hai triệu đồng). Thời
gian thực hiện nghĩa vcấp dưỡng nuôi con vào ngày 05 hàng tháng, bắt đầu từ
tháng 12/2025 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
Cả hai bên đương sđều được thực hiện các quyền và nghĩa vụ đối với con
chung theo quy định của pháp luật. Khi cần thiết lợi ích con chung các bên
3
đương s quyền xin thay đổi người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức cấp
dưỡng nuôi con.
K từ ny đơn u cầu thi nh án ca người được thi nh án ối với c
khon tiền phải trả cho người đưc thinh án) cho đến khi thinh án xong, tất cả
các khoản tin, ng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khon tiền lãi của s
tin n phi thi nh án theo mc i sut quy định tại khoản 2 Điều 357 và khoản 2
Điu 468 B luật n sự.
- Về tài sản chung: Ông Đặng Thanh H và bà Nguyễn Hồng T xác định vợ
chồng không có tài sản chung.
- Về các vấn đề khác: Ông Đặng Thanh H và bà Nguyễn Hồng T xác định
không có nợ chung.
2. Về l phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Đặng Thanh H bà Nguyễn Hồng T mỗi người phải chịu
150.000đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại
Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 00004674 ngày
29/10/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut
thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân
s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành
án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 9 Lut thi hành
án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điu 30 Lut thi
hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
- UBND phường S, thành phố Đà Nẵng;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 350/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 350/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 350/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 350/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất