Quyết định số 35/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/03/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 35/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 35/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/03/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 35/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 14/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyễn Hữu R và bà Vũ Thị T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN SƠN TRÀ - TP ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 35/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Sơn Trà, ngày 14 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ- THÀNH PH ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ lý số:
24/2025/TLST-HNGĐ ngày 11 tháng 02 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn thỏa thuận nuôi congồm những người tham gia tố tụng
sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
* Ông Nguyễn Hữu R, sinh năm 1989. Nơi trú: Số 16 đường C, Tổ 59
phường H, quận C, thành phố Đà Nẵng.
* Thị T, sinh năm 1991. Nơi trú: K79H20/2 đường V, Tổ 102
phường T, quận S, thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Hữu R Thị T xây dựng
gia đình với nhau năm 2013, hôn nhân trên sở hoàn toàn tự nguyện, đăng
kết hôn tại Uỷ ban nhân dân phường H, quận H1, thành phố Đà Nẵng. Vợ
chồng chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2023 thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên
nhân là do quan điểm sống, tính tình không hợp nên thường phát sinh cãi vã, bất
hoà, nói năng không tôn trọng nhau, vợ chồng không cùng tiếng nói chung, sống
2
không hạnh phúc. Mâu thuẩn vợ chồng đã được hai bên gia đình hòa giải nhưng
không kết quả. Hiện vợ chồng sống ly thân từ tháng 10/2024 đến nay, không
ai trách nhiệm gì với nhau. Nay ông Nguyễn Hữu R Thị T xác định
về tình cảm không còn thương u nhau nên yêu cầu Tòa án giải quyết công
nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Nguyễn Hữu R và bà Vũ Thị T xác định 01
con chung Nguyễn Bảo T, sinh ngày: 13/10/2016. Ly hôn ông Nguyễn
Hữu R và Thị T thống nhất thoả thuận giao con chung cho Thị T
trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Nguyễn Hu
R cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 3.000.000đồng (Ba triệu đồng). Thời
gian thực hiện nghĩa vcấp dưỡng nuôi con vào ngày 05 hàng tháng, bắt đầu từ
tháng 4/2025 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Ông Nguyễn Hữu R Thị T xác định vợ
chồng không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Nguyễn Hữu R Thị T xác định
không có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm: 300.000đồng ông
Nguyễn Hữu R Thị T mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu
trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân
sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 0003245 ngày
11/02/2025.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyễn
Hữu R Thị T (Giấy chứng nhận kết hôn số 24, quyển số 01 ngày
3
25/3/2013, tại Ủy ban nhân dân phường H, quận H1, thành phố Đà Nẵng không
còn giá trị pháp lý).
- Vcon chung: Công nhận sự thỏa thuận giữa ông Nguyễn Hữu R
Vũ Thị T về việc nuôi con chung như sau:
Giao con chung Nguyễn Bảo Trân, sinh ngày: 13/10/2016 cho
Thị T trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông
Nguyễn Hu R cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 3.000.000đồng (Ba triệu
đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 05 hàng
tháng, bắt đầu từ tháng 4/2025 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
Cả hai bên đương sự đều được thực hiện các quyền nghĩa vụ đối với
con chung theo quy định của pháp luật. Khi cần thiết vì lợi ích con chung các
bên đương sự quyền xin thay đổi người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức
cấp dưỡng nuôi con.
K t ngày đơn u cầu thi nh án của ngưi đưc thi nh án i vi
các khon tin phi tr cho ni đưc thi nh án) cho đến khi thi hành án xong, tt
c c khoản tiền, ng tháng n phải thi hành án còn phải chịu khon tiền lãi ca
stin còn phi thi nh án theo mức lãi sut quy định ti Khoản 2 Điều 357
Khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
- Về tài sản chung: Ông Nguyễn Hữu R bà Thị T xác định vợ
chồng không có tài sản chung.
- Về các vấn đề khác: Ông Nguyễn Hữu R và bà Vũ Thị T xác định không
có nợ chung.
2. Vlphí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Nguyễn Hữu R Thị T mỗi người phải chịu 150.000
đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Chi cục
Thi hành án dân s quận n Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số
0003245 ngày 11/02/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 và 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- UBND phường H, quận H1, thành phố Đà Nẵng;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 35/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 35/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 35/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 35/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất