Quyết định số 35/2025/QĐST-DS ngày 26/06/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 35/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 35/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 35/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 35/2025/QĐST-DS ngày 26/06/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ba Tri (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 35/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/06/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | vay |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BA TRI – TỈNH BẾN TRE
Số: 35/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do– Hạnh phúc
Ba Tri, ngày 26 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 18 tháng 6 năm 2025 về việc các
đương sự đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 170/2025/TLST-DS ngày 16 tháng 5 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là hoàn toàn tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Phạm Thị M, sinh năm 195.
Địa chỉ: số A ấp T, xã T, huyện G, tỉnh Bến Tre.
Người dại diện theo ủy quyền của bà M: Ông Trần Xuân K, sinh năm 1990.
Địa chỉ: số D ấp B, xã C, huyện G, tỉnh Bến Tre.
- Bị đơn: Ông Lê Tấn L, sinh năm 1988.
Địa chỉ: số C ấp P, xã P, huyện B, tỉnh Bến Tre.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Ông Lê Tấn L thừa nhận còn nợ và đồng ý trả cho bà Phạm Thị M số
tiền vay 5.200.000.000 (Năm tỷ hai trăm triệu) đồng. Thời gian trả số tiền nợ nêu
trên vào ngày Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
2.2. Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật hoặc kể từ ngày có đơn yêu
cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến khi thi hành án xong tất cả các
khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền
2
còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân
sự năm 2015.
2.3. Án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch: do hòa giải thành nên được giảm
50% là 56.600.000 (Năm mươi sáu triệu sáu trăm nghìn) đồng, bà Phạm Thị M và
ông Lê Tấn L mỗi người chịu ½ là 28.300.000 (Hai mươi tám triệu ba trăm nghìn
đồng).
Do bà Phạm Thị M là người cao tuổi nên được miễn nộp tiền án phí
28.300.000 (Hai mươi tám triệu ba trăm nghìn đồng) theo quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về án phí, lệ phí tòa án.
Ông Lê Tấn L phải nộp tiền án phí 28.300.000 (Hai mươi tám triệu ba trăm
nghìn đồng) tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
*Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND huyện Ba Tri;
- Chi cục THADS huyện Ba Tri;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, VP.
THẨM PHÁN
Giả Huệ Tiên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 24/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 23/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm