Quyết định số 348/2025/QĐST ngày 12/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 348/2025/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 348/2025/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 348/2025/QĐST
Tên Quyết định: | Quyết định số 348/2025/QĐST ngày 12/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh |
Số hiệu: | 348/2025/QĐST |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | 1/ Về hôn nhân |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 7 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 348/2025/QĐST - HNGĐ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm thụ lý số 285/2025/TLHNGĐ - ST ngày
01/8/2025, giữa:
Nguyên đơn: Bà Trần Thị Kim D, sinh ngày 20/10/1966
Căn cước công dân số ---, cấp ngày 07/01/2025
Địa chỉ: quận 12, TPHCM
(Nay là phường Trung Mỹ Tây, thành phố Hồ Chí Minh)
Bị đơn: Ông Nguyễn Quốc T, sinh ngày 30/6/1958
Căn cước công dân số ---, cấp ngày 12/8/2021
Địa chỉ: quận 12, TPHCM
(Nay là phường Đông Hưng Thuận, thành phố Hồ Chí Minh)
Căn cứ vào các Điều 39, 147, 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự dân sự;
Căn cứ vào các Điều 56, 57 của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào các Điều 6, 7, 9 và 30 Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi bổ sung
năm 2014);
Căn cứ Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 04
tháng 8 năm 2025;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 04 tháng 8 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
2
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Về hôn nhân: Bà Trần Thị Kim D và ông Nguyễn Quốc T thuận tình ly hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn số 122, đăng ký ngày 25/11/2020, do Ủy ban nhân phường
02, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh cấp không còn hiệu lực.
2/ Về con chung: Không có con chung.
3/ Về tài sản chung, nợ chung: Không có.
4/ Về án phí: Án phí hôn nhân sơ thẩm là 150.000 đồng (một trăm năm mươi
ngàn đồng) bà Trần Thị Kim D chịu. Cấn trừ vào tiền tạm ứng án phí bà Trần Thị Kim
D đã nộp là 300.000 đồng (ba trăm ngàn đồng) theo biên lai thu số 0007109 ngày
01/8/2025 của Thi hành án dân sự Thành phố Hồ Chí Minh. Hoàn lại cho bà Trần Thị
Kim D số tiền 150.000 đồng (một trăm năm mươi ngàn đồng). Bà Trần Thị Kim D tự
nguyện không nhận án phí hoàn lại nên sung vào công quỹ số tiền này.
5/ Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật
Thi hành án dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014); thời hiệu thi hành án được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014).
6/ Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và không bị kháng
cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND TPHCM;
- VKSND KV7;
- PTHADS KV7;
- Nơi cấp GCNKH;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyễn Lê Tứ Nhị
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm