Quyết định số 343/2024/QĐST-DS ngày 11/09/2024 của TAND huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 343/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 343/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 343/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 343/2024/QĐST-DS ngày 11/09/2024 của TAND huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nhà Bè (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 343/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | ĐC |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 343/2024/QĐST-DS
[[ Nhà Bè, ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Lê Thu Hiền
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Bà Nguyễn Thị Út
2. Bà Nguyễn Trường Giang
Căn cứ vào các điều 217, 218, 219, 235 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật tố
tụng dân sự;
Xét thấy: Ngày 10/9/2024 nguyên đơn có đơn yêu cầu xin rút toàn bộ đơn
khởi kiện ông Phạm Văn Nước thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1
Điều 217 của Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số 116/2024/DSST ngày 10 tháng 4
năm 2024 về việc “Tranh chấp hợp đồng vay tài sản” giữa:
- Nguyên đơn: Ông Nguyễn Nhựt Trường – Sinh năm 1986
Địa chỉ: 109 Lê Văn Lương, Ấp 3, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp: Luật sư Trần Hảo Tân
Địa chỉ: Nhà số 2, đường số 2, Khu dân cư Hưng Phú, phường Tam Phú,
Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bị đơn: Ông Phạm Văn Nước – Sinh năm 1981
Thường trú: 166 ấp 4, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí
Minh.
2. Trả lại cho nguyên đơn ông Nguyễn Nhựt Trường số tiền tạm ứng án phí
là 44.904.000 đ (bốn mươi bốn triệu, chín trăm lẻ bốn ngàn đồng) theo biên lai số
0017665 ngày 10/4/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nhà Bè. Ông
Nguyễn Nhựt Trường được quyền khởi kiện lại theo quy định của pháp luật.
3. Các đương sự có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền
kháng nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật tố tụng
dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Nhà Bè;
- Lưu hồ sơ. vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
Lê Thu Hiền
(11)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 46-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết
định là Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví
dụ: Toà án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án
nhân dân thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST - KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy
định tại Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên
đơn là cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ
lý giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần
trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch
Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng
dân sự thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân,
thì ghi họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của
cơ quan, tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải
quyết vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
(11) Phần cuối cùng của Quyết định cần phải có đầy đủ chữ ký, họ tên của các thành viên
Hội đồng xét xử (Quyết định này phải lưu vào hồ sơ vụ án); Quyết định gửi cho các đương sự,
cơ quan, tổ chức khởi kiện và Viện kiểm sát cùng cấp thì cần ghi như sau:
Nơi nhận:
- Đương sự, cơ quan, tổ chức khởi kiện;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Tải về
Quyết định số 343/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 343/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm