Quyết định số 340/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/10/2024 của TAND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 340/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 340/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 340/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 340/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/10/2024 của TAND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Sơn Dương (TAND tỉnh Tuyên Quang) |
Số hiệu: | 340/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà N với ông H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án thụ lý số: 459/2024/TLST-HNGĐ, ngày 15 tháng
10 năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Triệu Thị N, sinh năm 1974.
Địa chỉ: Thôn B, xã T, huyện S, tỉnh Tuyên Quang.
- Bị đơn: Ông Nguyễn Văn H, sinh năm 1972.
Địa chỉ: Thôn B, xã T, huyện S, tỉnh Tuyên Quang.
Căn cứ vào các Điều 212, 213 Bộ luật Tố tụng dân sự; các Điều 55 Luật
Hôn nhân và gia đình; Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp
quản lý và sử dụng án phí, lệ phí của Toà án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
23 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 23 tháng 10 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Bà Triệu Thị N và ông Nguyễn
Văn H.
(Đăng ký kết hôn tại UBND xã T (nay UBND xã T), huyện S, tỉnh Tuyên
Quang số 044, ngày 19 tháng 9 năm 2014).
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Cháu Nguyễn Văn Q, sinh ngày 07/5/1994 và cháu
Nguyễn Nhật L, sinh ngày 25/8/1995 hiện nay các cháu đều đã trưởng thành trên
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN SƠN DƯƠNG
TỈNH TUYÊN QUANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 340/2024/QĐST-HNGĐ
Sơn Dương, ngày 31 tháng 10 năm 2024
2
18 tuổi, có khả năng lao động bình thường nên bà Triệu Thị N và ông Nguyễn Văn
H không đề nghị Toà án giải quyết.
- Về tài sản, đất đai chung: Bà Triệu Thị N và ông Nguyễn Văn H đều xác
định tự thoả thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về vay nợ chung: Bà Triệu Thị N và ông Nguyễn Văn H đều xác định
không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Bà Triệu Thị N phải nộp là 150.000 đồng (một trăm năm mươi
nghìn đồng) tiền án phí Hôn nhân và gia đình sơ thẩm. Nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) theo Giấy thu tiền
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 000002013202, ngày 15/10/2024 của Công ty cổ
phần T và biên lai thu tiền tạm ứng án phí lệ phí Toà án số: 0001523, ngày
15/10/2024 của Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang. Trả lại cho bà Triệu Thị N số tiền chênh lệnh là 150.000 đồng (một trăm
năm mươi nghìn đồng).
Ông Nguyễn Văn H không phải nộp tiền án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
TAND tỉnh TQ;
- VKSND huyên SD (02 bản);
- Chi cục THADS SD (để thi hành);
- UBND xã T (để biết);
- Các đương sự (để thi hành);
- Lưu.
THẨM PHÁN
Tạ Hồng Chiến
Tải về
Quyết định số 340/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 340/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm