Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 334/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 334/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | thuận tình |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN G
TỈNH B
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 334/2024/QĐST-HNGĐ
G, ngày 11 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 518/2024/TLST-HNGĐ
ngày 11 tháng 11 năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: bà Trương Thị Ngọc T, sinh năm 1970; địa chỉ: ấp P, xã C,
huyện G, tỉnh B.
- Bị đơn: ông Nguyễn Tấn S (Nguyễn Tấn S, sinh năm 1966; địa chỉ: số 207,
ấp P, xã C, huyện G, tỉnh B.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 51, 55, 57 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 03
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 03 tháng 12 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Trương Thị Ngọc T và ông
Nguyễn Tấn S (Nguyễn Tấn S). Quan hệ hôn nhân theo giấy chứng nhận kết hôn
số 22 ngày 04/12/1990 của Uỷ ban nhân dân xã C, huyện G, tỉnh B chấm dứt kể
từ ngày quyết định của Tòa án có hiệu lực.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Nguyễn Ngọc N sinh ngày 08/9/1991 (đã chết), Nguyễn Thế
Q sinh ngày 21/01/1997 đã thành niên và có khả năng lao động. Bà T và ông S
không yêu cầu giải quyết.
2
- Về tài sản chung: bà T, ông S không yêu cầu giải quyết, khi cần sẽ khởi
kiện sau bằng vụ án khác.
- Về nợ chung: bà T, ông S khai không có.
- Về án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm do hòa giải thành được giảm 50%
theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30/12/2016 quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án: ghi nhận
việc bà Trương Thị Ngọc T tự nguyện nộp toàn bộ án phí. Do đó, bà Trương Thị
Ngọc T phải nộp số tiền là 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) và được
khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) theo
biên lai số 0004389 ngày 04/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện G.
Chi cục Thi hành án dân sự huyện G hoàn lại số tiền 150.000đ (một trăm năm
mươi nghìn đồng) cho bà T theo biên lai như trên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND huyện G;
- CCTHADS huyện G;
- TAND tỉnh B;
- UBND xã C,
(G, B);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án. Đặng Thị Ngọc Duyên
3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIAO NHẬN
Hôm nay, vào hồi …………giờ …. phút, ngày ….tháng …. năm 2024.
Tại: Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện G
* Bên giao: bà Đặng Thị Ngọc Duyên – Thẩm phán
* Bên nhận: ……………………………………………- ……………Viện
kiểm sát nhân dân huyện G.
Tiến hành giao nhận: Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024
của TAND huyện G về việc công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các
đương sự (Trương Thị Ngọc T – Nguyễn Tấn S)
Hai bên được nghe, đọc biên bản và đồng ý ký tên
Biên bản kết thúc vào hồi ….. giờ ….. phút cùng ngày.
Người giao Người nhận
Đặng Thị Ngọc Duyên ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Tải về
Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm