Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 330/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 330/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/11/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Lê Thế D và bà Nguyễn Thị C
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 330/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 2 - ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ s349/2025/TLST-
HNGĐ ngày 11 tháng 11 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
và thỏa thuận nuôi con” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
* Ông Lê Thế D, sinh năm 1989.
Căn cước công dân số: 038089044970 do Cục cảnh sát quản lý hành chính
về trật tự xã hội cấp ngày 12/01/2022.
Nơi trú: T31 phường A, quận S, thành phố Đà Nẵng nay Tổ 31
phường A, thành phố Đà Nẵng.
* Bà Nguyễn Thị C, sinh năm 1987.
Căn cước công dân số: 048187005973 do Cục cảnh sát quản hành chính
về trật tự xã hội cấp ngày 22/12/2021.
Nơi trú: T31 phường A, quận S, thành phố Đà Nẵng nay Tổ 31
phường A, thành phố Đà Nẵng. Có mặt.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Thế D Nguyễn Thị C xây dựng gia
đình với nhau năm 2018, hôn nhân trên sở hoàn toàn tự nguyện, đăng
kết hôn tại Uỷ ban nhân dân thị trấn Q, xã Y, tỉnh Thanh Hoá nay là Uỷ ban nhân
dân Y, tỉnh Thanh Hoá. Vợ chồng chung sống hạnh phúc đến năm 2023 thì
phát sinh mâu thuẫn và kéo dài cho đến nay. Nguyên nhân là do quan điểm sống,
tính tình không hợp nên thường phát sinh cãi vã, nói năng không tôn trọng nhau,
vợ chồng không cùng tiếng nói chung, sống không hạnh phúc. Mâu thuẫn vợ
2
chồng đã được hai bên gia đình hoà giải nhưng không có kết quả. Do mâu thuẫn
xảy ra nên vchồng sống ly thân từ cuối năm 2023 cho đến nay, không ai trách
nhiệm với nhau. Nay ông Thế D bà Nguyễn Thị C xác định về tình cảm
không còn thương yêu nhau nên yêu cầu Tòa án giải quyết công nhận sự thuận
tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Thế D Nguyễn Thị C xác định 01
con chung Đức T, sinh ngày: 11/10/2022. Ly hôn ông Thế D
Nguyễn Thị C thống nhất thỏa thuận giao con chung cho Nguyễn Thị C trực
tiếp nuôi dưỡng. Ông Thế D cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 5.000.000đồng
(Năm triệu đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 10
hàng tháng, bắt đầu từ tháng 12/2025 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Ông Thế D bà Nguyễn Thị C xác định vợ chồng
không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Lê Thế D Nguyễn Thị C xác định không
có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm: 300.000đồng ông Lê Thế
D Nguyễn Thị C mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Thi hành án dân sự thành phố Đà
Nẵng, theo biên lai thu số 00005316 ngày 11/11/2025.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tkhông
thành, khôngđương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương scụ thể
như sau:
- Về quan hhôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Thế D
Nguyễn Thị C (Giấy chứng nhận kết hôn số 30, ngày 17/10/2018, tại Ủy
ban nhân dân thị trấn Q, xã Y, tỉnh Thanh Hoá nay là Uỷ ban nhân dân xã Y, tỉnh
Thanh Hoá không còn giá trị pháp ).
- Vcon chung: Công nhận sự thỏa thuận giữa ông Lê Thế D Nguyễn
Thị C việc nuôi con chung như sau:
Giao con chung Lê Đức T, sinh ngày: 11/10/2022 cho Nguyễn Thị C
trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Thế D cấp
dưỡng nuôi con mỗi tháng 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng). Thời gian thực hiện
nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 10 hàng tháng, bắt đầu từ tháng 12/2025
cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
Cả hai bên đương sđều được thực hiện các quyền và nghĩa vụ đối với con
chung theo quy định của pháp luật. Khi cần thiết vì lợi ích con chung các n
3
đương s quyền xin thay đổi người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức cấp
dưỡng nuôi con.
K từ ny có đơn yêu cầu thi hành án ca ni được thi nh án ối với các
khon tiền phải trả cho người đưc thinh án) cho đến khi thinh án xong, tất cả
các khoản tin, ng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khon tiền lãi của s
tin n phi thi nh án theo mc i sut quy định tại khoản 2 Điều 357 và khoản 2
Điu 468 B luật n sự.
- Về tài sản chung: Ông Lê Thế DNguyễn Thị C xác định vợ chồng
không có tài sản chung.
- Về các vấn đề khác: Ông Thế D Nguyễn Thị C xác định không
có nợ chung.
2. Về l phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Thế D Nguyễn Thị C mỗi người phải chịu
150.000đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại
Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 00005316 ngày
11/11/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut
thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân
s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành
án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 9 Lut thi hành
án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điu 30 Lut thi
hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
- UBND xã Y, tỉnh Thanh H;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất