Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ ngày 16/06/2025 của TAND huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 33/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 33/2025/QĐST-HNGĐ ngày 16/06/2025 của TAND huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bố Trạch (TAND tỉnh Quảng Bình) |
Số hiệu: | 33/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận thuận tinhf ly hôn và nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH QU
Số: 33/2025/QĐST - HNGĐ B, ngày 16 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 50/2025/TLST- HNGĐ ngày 21 tháng 5
năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Chị Võ Thị Thu H, sinh ngày 07/02/1993; Nơi cư trú: thôn Tây
Thành, xã N, huyện B, tỉnh Qu.
Số Căn cước công dân: 044193007307
Bị đơn: Anh Trần Tùng L, sinh nngày 01/7/1990; Nơi cư trú: thôn 7, xã Tr,
huyện B, tỉnh Qu.
Số Căn cước công dân: 044090012194
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55 và Điều 58 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải tHnh ngày 06
tháng 6 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải tHnh ngày 06 tháng 6 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7 ngày kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải tHnh, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Võ Thị Thu H và anh Trần Tùng
L.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Võ Thị Thu H và anh Trần Tùng L thừa nhận quá trình
chung sống vợ chồng có 01 con chung tên là Trần Gia Kh, sinh ngày 25/02/2016.
Sau khi ly hôn, chị H và anh L thỏa thuận giao 01 con chung là Trần Gia Kh cho chị
2
H được trực tiếp chăm sóc và nuôi dưỡng. Anh L đóng góp tiền cấp dưỡng nuôi con
với chị H một tháng 3.000.000 đồng (ba triệu đồng) kể từ tháng 6 năm 2025 cho đến
khi cháu Kh tròn 18 tuổi.
Sau khi ly hôn, anh L có quyền và nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung,
không ai được ngăn cản. Khi cần thiết một trong hai bên có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con.
- Về quan hệ tài sản và nợ chung: Chị Võ Thị Thu H và anh Trần Tùng L
thống nhất trình bày quá trình chung sống vợ chồng không có tài sản chung và nợ
chung nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Võ Thị Thu H và anh Trần Tùng L thống nhất thoả thuận chị
H chịu toàn bộ 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền án phí ly hôn và
nộp thay cho anh L 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền án phí cấp
dưỡng nuôi con để sung vào ngân sách NH nước. Nhưng được trừ vào khoản tiền
tạm ứng án phí 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) chị H đã nộp tại Chi cục Thi
Hnh án dân sự huyện B theo biên lai số 0002891 ngày 21 tháng 5 năm 2025. Chị H
đã nộp đủ tiền án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban Hnh và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi Hnh theo quy định tại Điều 2 Luật Thi Hnh
án dân sự thì người được thi Hnh án dân sự, người phải thi Hnh án dân sự có quyền
thỏa thuận thi Hnh, quyền yêu cầu thi Hnh, tự nguyện thi Hnh án hoặc bị cưỡng chế
thi Hnh án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi Hnh án dân sự, thời
hiệu thi Hnh án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi Hnh án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Qu;
- Sở Tư pháp Qu;
- VKSND huyện B;
- Chi cục THADS huyện B; (đã ký)
- Các đương sự;
- UBND xã Tr
số GNCKH: 34 ngày 17/7/2015; Nguyễn Thị Hồng Thắm
- Lưu hồ sơ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm