Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 327/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 327/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/11/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn giữa ông Lê Duy T - bà Nguyễn Thị Kim C
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
Số: 327/2025/QĐST-HN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CA CC ĐƯƠNG SỰ
TÒA N NHÂN DÂN KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
- Căn c vo Điu 212 v Điu 213 ca B lut t tng dân s;
- Căn cứ Khoản 2 Điu 1 Lut sửa đổi, bổ sung mt số điu ca B lut tố
tng dân s, Lut tố tng hnh chính, Lut tư pháp người chưa thnh niên, Lut phá
sản v Lut hòa giải, đối thoại tại To án năm 2025.
- Căn co Điu 55, 81, 82, 83 Lut hôn nhân và gia đình;
- Căn c Lut phí và L phí năm 2015;
- Căn c Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thường v Quc hi quy định v mc thu, min, gim, thu, np, quản v sử dng
án phí v Lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cu h sơ vic Hôn nhân gia đình th lý s 343/2025/TLST-
HNGĐ ngy 10 tháng 11 năm 2025 v việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
nuôi con chung”, gồm những người tham gia tố tng sau đây:
* Người yêu cầu:
- Ông Duy T, sinh năm 1988; CCCD số: 049088009785 ngy cấp:
20/8/2021. Địa chỉ: Thôn T, xã V, TP Đ Nẵng.
- Nguyễn Thị Kim C, sinh năm 1989; CCCD số: 048189004910, ngy
cấp: 22/12/2021. Địa chỉ: đưng Nguyễn Công T, phường A, TP Đ Nẵng.
NHN ĐỊNH CỦA TÒA N:
Theo biên bản hòa giải đon t không thnh (biên bản ghi nhn s t nguyện
ly hôn vho giải thnh) ngy 18 tháng 11 năm 2025, người yêu cầu l ông Lê Duy
T và bà Nguyễn Thị Kim C đã thỏa thun được như sau:
[1] V quan hệ hôn nhân: Ông Duy T và bà Nguyễn Thị Kim C t nguyện
kết hôn vo năm 2011 đăng kết hôn tại UBND phường A, qun S, TP Đà
Nẵng (nay l phường A, TP Đ Nẵng) (Giấy chứng nhn kết hôn số 119/2011, quyển
số 01/2010, do UBND phường A, qun S, TP Đ Nẵng cấp ngy 19/12/2011). Sau
khi kết hôn, vợ chồng chung sống được mt thời gian thì xảy ra mâu thuẫn, nguyên
nhân l do 2 vợ chồng quan điểm khác biệt v việc nuôi dạy con cái v công việc,
gia đình, không tôn trọng nhau, thường xuyên xảy ra cãi vã, mặc đã tìm biện
pháp khắc phc nhưng không đem lại kết quả gì. Xét thấy mâu thuẫn vợ chồng đã
đến mức trầm trọng, mc đích hôn nhân không đạt được nên ông b đã thun tình
2
ly hôn. vy, ông b yêu cầu tòa án công nhn s thun tình ly hôn ca hai vợ
chồng.
[2] V con chung: Ông Duy T Nguyễn Thị Kim C đu xác định vợ
chồng 02 con chung tên l Nguyễn Gia Q, sinh ngày: 04/4/2012 Duy
Phúc T, sinh ngy: 19/02/2018. Thun tình ly hôn ông b thỏa thun giao con
Nguyễn Gia Q cho ông Lê Duy T trc tiếp nuôi dưỡng v giao con Duy Phúc T
cho bà Nguyễn Thị Kim C trc tiếp nuôi dưỡng cho đến khi các con đ18 tuổi.
Không ai phải cấp dưỡng nuôi con chung.
[3] V ti sản chung: Ông Lê Duy T và bà Nguyễn Thị Kim C đu xác định t
thỏa thun không yêu cầu giải quyết.
[4] V ti nợ chung: Ông Duy T Nguyễn Thị Kim C đu xác định
không có nợ chung.
[5] Lệ phí việc hôn nhân gia đình: 300.000 đồng ông Lê Duy T và bà Nguyễn
Thị Kim C mỗi người phải chịu 150.000đ, nhưng được trừ vo số tin tạm ứng lệ
phí 300.000đ ông b đã np theo biên lai thu số 0005087 ngy 07/11/2025 tại Thi
hnh án dân s thnh phố Đ Nẵng.
Xét thấy, sthỏa thun trên ca hai ông bl hon ton tnguyện v không vi
phạm điu cấm ca pháp lut, không trái đạo đức xã hi.
Đã hết thi hn by ngy, k t ngy lp biên bn ghi nhn s t nguyn ly
hôn v hòa gii thnh, không có đương s no thay đổi ý kiến v s tha thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn v s thỏa thun ca các đương s c thể n
sau:
- V quan hệ hôn nhân: Ông Lê Duy T và bà Nguyễn Thị Kim C thun tình ly
hôn (Giấy chứng nhn kết hôn số 119/2011, quyển số 01/2010, do UBND phường
A, qun S, TP Đ Nẵng (nay l phường A, TP Đ Nẵng) cấp ngy 19/12/2011 không
còn giá trị pháp lý).
- V con chung: Ông Duy T Nguyễn Thị Kim C đu xác định vợ
chồng 02 con chung tên l Nguyễn Gia Q, sinh ngày: 04/4/2012 và Duy
Phúc T, sinh ngy: 19/02/2018. Ly hôn, ông b thống nhất giao con Lê Nguyễn Gia
Q cho ông Duy T trc tiếp nuôi dưỡng v giao con Duy Phúc T cho Nguyễn
Thị Kim C trc tiếp nuôi dưỡng cho đến khi các con đ 18 tuổi. Không ai phải cấp
dưỡng nuôi con chung.
Bên không nuôi con có quyn thăm nom, chăm sóc con chung, không ai đưc
ngăn cấm. Khi cn thiết vì quyn li ca con chung, các bên có quyn yêu cầu thay
đổi người nuôi con v yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
3
- V ti sản chung: Ông Lê Duy T và bà Nguyễn Thị Kim C đu xác định t thỏa
thun không yêu cầu giải quyết.
- V nợ chung: Ông Duy T và Nguyễn Thị Kim C đu xác định không
có nợ chung.
2. Lệ phí việc hôn nhân gia đình: 300.000 đồng ông Duy T Nguyễn
Thị Kim C mỗi người phải chịu 150.000đ, nhưng được trừ vo số tin tạm ng lệ
phí 300.000đ ông b đã np theo biên lai thu số 0005087 ngy 07/11/2025 tại Thi
hnh án dân s thnh phố Đ Nẵng.
3. Quyết định ny có hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hnh v không
b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phc thm.
Nơi nhận:
- VKSND khu vc 2 – Đ Nẵng;
- Các đương s;
- Phòng THADS khu vc 2 – Đ Nẵng;
- UBND phường A, TP Đ Nẵng;
- Lưu hồ sơ v án.
THẨM PHN
Đỗ Thế Tài
4
Tải về
Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất