Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/02/2025 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 31/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/02/2025 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Bến Tre (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 31/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 21/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ B
TỈNH BẾN TRE
Số: 31/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố B, ngày 21 tháng 02 m 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ B
Căn cứ các điều 212, 213, 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
n cứ c điu 51, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật n nhân Gia
đình;
n cứ Luật P Lphí năm 2015;
Căn cứ Ngh quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Tờng vụ Quốc hội qui định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp quản
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sthụ số: 37/2025/TLST-HNGĐ
ngày 12 tháng 02 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Bà Bùi Thị Ngọc C, sinh năm 1994;
Địa chỉ: khu phố A, phường P, thành phố B, tỉnh Bến Tre.
Ông Phan Minh H, sinh năm 1997;
Địa chỉ: ấp H, xã M, huyện B, tnh Bến Tre.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Không có
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Tại Biên bản hòa giải ngày 13 tháng 02 năm 2025 các đương sự thỏa
thuận:
- Về hôn nhân: ông Phan Minh H và bà Bùi Thị Ngọc C thuận tình ly hôn.
- Về con chung: có 01 con chung tên Phan Bùi Minh L, sinh ngày
04/12/2022, hai bên thỏa thuận C nuôi con chung, ông H nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con 3.000.000 (ba triệu) đồng/tháng, thời gian cấp dưỡng tkhi
Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật đến khi con chung đủ 18 tuổi.
- Về tài sản chung, nợ chung: không nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
Việc các đương sthỏa thuận hoàn toàn tự nguyện không vi phạm
điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
2
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và giữa sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hhôn nhân: ông Phan Minh H và Bùi Thị Ngọc C thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: có 01 con chung tên Phan Bùi Minh L, sinh ngày
04/12/2022, hai bên thỏa thuận C nuôi con chung, ông H có nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con 3.000.000 (ba triệu) đồng/tháng, thời gian cấp dưỡng từ khi
Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật đến khi con chung đủ 18 tuổi.
Người không trực tiếp nuôi con được quyền đến thăm, chăm sóc, giáo dục
con chung không ai quyền ngăn cản việc thực hiện quyền này. lợi ích
của con chung khi cần thiết hai bên đương squyền xin thay đổi việc nuôi
con và mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: không nên Tòa án không xem xét, giải
quyết.
- Về các vấn đề khác: không
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự 300.000 (ba trăm nghìn) đồng, ông
Phan Minh H, Bùi Thị Ngọc C mỗi người nộp 150.000 (mt trăm năm mươi
nghìn) đồng nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 (ba trăm
nghìn) đồng đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự thành phố B theo biên lai thu
số 0007883 ngày 11/02/2025. Ông H, bà C đã nộp xong.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tc phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND thành phố B;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Chi cục THADS TP B;
- UBND phường P, TP B;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Phạm Thị Thi
3
Tải về
Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất