Quyết định số 30/2025/QĐST-DS ngày 08/05/2025 của TAND huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 30/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 30/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 30/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 30/2025/QĐST-DS ngày 08/05/2025 của TAND huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bảo Lạc (TAND tỉnh Cao Bằng) |
Số hiệu: | 30/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/05/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐ đình chỉ giải quyết vụ án |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

Mẫu số 40-DS
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẢO LẠC
TỈNH CAO BẰNG
Số: 30/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 19 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 25/2025/TLST-HNGĐ ngày 19 tháng
3 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Đặng Mùi N; Sinh năm: 1991
- Bị đơn: Anh Tẩn A D; Sinh năm: 1992
Cùng địa chỉ: Xóm C, xã T, huyện B, tỉnh Cao Bằng.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 58, 81, 82 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ điểm đ khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 27
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
09 tháng 5 năm 2025,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 09 tháng 5 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Đặng Mùi N và anh Tẩn A
D.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Đặng Mùi N và anh Tẩn A D cùng nhất trí
thuận tình ly hôn.
2
- Về con chung: Chị Đặng Mùi N và anh Tẩn A D cùng thống nhất sau
khi ly hôn, anh D được trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục hai
con chung Tẩn A N (sinh ngày 11/3/2012) và Tẩn Thị X (sinh ngày 26/5/2013)
cho đến khi con chung đủ 18 tuổi. Chị N có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung,
số tiền 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng)/tháng/con. Thời điểm
cấp dưỡng tính từ ngày 01/6/2025.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở. Khi cần thiết các bên có quyền yêu cầu thay đổi người
trực tiếp nuôi con và cấp dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật.
- Về tài sản chung và nợ chung: Chị Đặng Mùi N và anh Tẩn A D cùng
thống nhất anh chị tự thoả thuận về tài sản chung và nợ chung, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Đặng Mùi N phải nộp 75.000 đồng án phí ly hôn sơ thẩm
và 150.000 đồng án phí cấp dưỡng nuôi con chung, tổng số tiền án phí dân sự sơ
thẩm chị N phải nộp là 225.000 đồng sung quỹ Nhà nước. Chị N là dân tộc thiểu
số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và có đơn xin
miễn nộp tiền tạm ứng án phí, án phí Toà án nên chị N được miễn toàn bộ tiền án
phí dân sự sơ thẩm theo quy định.
Anh Tẩn A D phải nộp 75.000 đồng án phí ly hôn sơ thẩm sung quỹ Nhà
nước.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh;
- VKSND huyện Bảo Lạc;
- Chi cục THADS huyện Bảo Lạc;
- UBND xã T;
- Đương sự;
- Người bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của nguyên đơn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Vũ Thị Hồng Thảo
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 15/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 15/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 15/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 14/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 14/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm