Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ ngày 22/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 271/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 271/2025/QĐST-HNGĐ ngày 22/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
| Số hiệu: | 271/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 22/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Sa- Hoàng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 3 - ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------- --------------------------------------
Số: 271/2025/QĐST-HNGĐ Đà Nẵng, ngày 22 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số 176/2025/TLST-HNGĐ
ngày 03 tháng 10 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Bà Trần Võ Thị Ánh S, sinh năm: 1984
Địa chỉ: I N, tổ G, phường A, thành phố Đà Nẵng;
- Bị đơn: Ông Nguyễn Văn H, sinh năm: 1976
Địa chi: 98 N, tổ G, phường A, thành phố Đà Nẵng.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
Ông Nguyễn Văn L, sinh năm: 1971
Địa chỉ: I T, phường T, thành phố Đà Nẵng.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 81, 82 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 12
tháng 12 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi nhận
sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành là hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật,
không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa
giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Bà Trần Thị Ánh S và ông Nguyễn Văn H
thống nhất thuận tình ly hôn.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:

2
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trần Thị Ánh S và ông Nguyễn Văn H thống nhất
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Bà Trần Thị Ánh S và ông Nguyễn Văn H thống nhất thỏa thuận
sau khi ly hôn; giao con Nguyễn Văn Q, sinh ngày 28/02/2014 cho bà Trần Thị Ánh S
được trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con đủ 18 tuổi; ông Nguyễn Văn H tự nguyện
cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 3.000.000 đồng, thời gian cấp dưỡng kể từ ngày
01/01/2026 cho đến khi con đủ 18 tuổi.
Riêng hai con Nguyễn Trần Thị Mỹ U và Nguyễn Văn Q1 hiện đã đủ 18 tuổi,
phát triển bình thường nên không đề cập đến.
Bên không nuôi con vẫn có quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.
Khi cần thiết vì lợi ích của con, các bên có quyền làm đơn xin thay đổi nuôi con hoặc
thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngày người được thi hành án có đơn yêu cầu thi hành án, nếu người phải thi
hành án chậm thực hiện nghĩa vụ đối với các khoản tiền phải trả, thì hàng tháng còn
phải chịu khoản tiền lãi của số tiền phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản
2 Điều 468 Bộ luật dân sự cho đến khi thi hành xong tất cả các khoản tiền.
- Về tài sản chung: Vợ chồng tự thoả thuận và không yêu cầu Toà án giải quyết;
- Về nợ chung: Vợ chồng tự thoả thuận và không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Án phí Hôn nhân gia đình sơ thẩm 150.000 đồng bà Trần Thị Ánh S tự nguyện
chịu.
- Án phí cấp dưỡng nuôi con chung 150.000 đồng, bà Trần Thị Ánh S tự nguyện
chịu, nhưng được khấu trừ số tiền tạm ứng án phí đã nộp 300.000 đồng, theo biên lai thu
số 0002745 ngày 03/10/2025 tại Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo qui định tại các điều 6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành
án được thực hiện theo qui định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự; THẨM PHÁN
- VKSND khu vực 3- Đà Nẵng;
- Phòng THADS khu vực 3- Đà Nẵng;
- THADS TP. Đà Nẵng;
- TAND TP. Đà Nẵng;
- UBND phường Hòa Phát, huyện Hòa Vang
(nay là phường An Khê), TP. Đà Nẵng;
3
(Giấy chứng nhận kết hôn số 82, quyển số 01/2003, đăng ký ngày 05/5/2003);
- Lưu hồ sơ.
Lê Văn Lâm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm