Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 27/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 27/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
| Số hiệu: | 27/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 24/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Lê Hồng Q và Võ Thị T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 11- ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 27/2025/QĐST-HNGĐ Đà Nẵng, ngày 24 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ các Điều 397, 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84, 110, 116 và Điều 117 của Luật
hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí Tòa án năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số:
25/2025/TLST-HNGĐ ngày 16 tháng 9 năm 2025 về yêu cầu công nhận thuận tình
ly hôn và thỏa thuận nuôi con chung giữa người yêu cầu:
- Ông Lê Hồng Q, sinh ngày 15/4/1985, CCCD số: 049085002309, địa chỉ:
Thôn H, xã H, thành phố Đ.
- Bà Võ Thị T, sinh ngày 06/7/1996, CCCD số: 049196000153, địa chỉ:
Thôn T, xã T, thành phố Đ.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Hôn nhân giữa ông Lê Hồng Q và bà Võ Thị T là hôn nhân tự nguyện và
hợp pháp được pháp luật công nhận theo Giấy chứng nhận kết hôn số 19 ngày
22/03/2024 của Ủy ban nhân dân xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
(Nay là UBND xã Hà Nha, thành phố Đà Nẵng).
[2] Theo đơn yêu cầu và Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày
16/9/2025: Về hôn nhân: Ông Lê Hồng Q và bà Võ Thị T yêu cầu Tòa án công nhận
thuận tình ly hôn. Về thoả thuận nuôi con: Ông Lê Hồng Q và bà Võ Thị T có 01 con
chung là Lê Võ An N, sinh ngày 12/11/2024, ông Q và bà T thoả thuận giao con
chung Lê Võ An N cho bà T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục cho đến
khi con thành niên, đủ 18 tuổi; ông Q thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con số
tiền 1.500.000 (Một triệu năm trăm nghìn) đồng/tháng, thời điểm cấp dưỡng tính từ
tháng 10 năm 2025 cho đến khi con thành niên, đủ 18 tuổi. Về tài sản chung và nợ
chung: Không có nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
[3] Tòa án đã hòa giải đoàn tụ nhưng không thành. Xét thấy ông Lê Hồng Q và
bà Võ Thị Tthật sự tự nguyện ly hôn, đã thoả thuận về việc nuôi con chung.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
2
[1]. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về hôn nhân: Ông Lê Hồng Q và bà Võ Thị T thuận tình ly hôn.
- Về thỏa thuận nuôi con: Ông Lê Hồng Q và bà Võ Thị T có 01 con chung là
Lê Võ An N, sinh ngày 12/11/2024. Giao con chung Lê Võ An N cho bà T trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục cho đến khi con thành niên, đủ 18 tuổi; ông Q
thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con số tiền 1.500.000 (Một triệu năm trăm
nghìn) đồng/tháng, thời điểm cấp dưỡng tính từ tháng 10 năm 2025 cho đến khi con
thành niên, đủ 18 tuổi.
Ông Lê Hồng Q có quyền thăm nom con chung sau khi ly hôn, không ai được
cản trở. Khi có lý do chính đáng, các bên có quyền yêu cầu Tòa án thay đổi người
trực tiếp nuôi con và mức đóng góp nuôi con chung.
- Về tài sản chung và nợ chung: Không có nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
[2] Về lệ phí: Ông Lê Hồng Q và bà Võ Thị T mỗi người phải chịu 150.000
đồng tiền lệ phí Hôn nhân và gia đình sơ thẩm nhưng được trừ toàn bộ vào số tiền
tạm ứng lệ phí mà ông, bà đã nộp là 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng theo biên lai số
0002405 lập ngày 16/9/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng. Ông Q và
bà T đã nộp đủ.
[3] Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự (để thi hành);
- Toà án nhân dân thành phố Đà Nẵng;
- Viện kiểm sát nhân dân khu vực 11-Đà Nẵng;
- Phòng Thi hành án dân sự khu vực 11- Đà Nẵng;
- UBND xã Hà Nha, thành phố Đà Nẵng;
(GCNKH số 19 cấp ngày 22/3/2024);
- Lưu: Hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
ALăng Ping
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm