Quyết định số 264/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 264/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 264/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 264/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 264/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
| Số hiệu: | 264/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 30/10/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Quyết định Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 1- TUYÊN QUANG
Số: 264/2025/QĐST-HNGĐ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 10 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 182/2025/TLST-HNGĐ ngày 15
tháng 10 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Sa Thị H, sinh năm 1998; địa chỉ: Thôn P, xã Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang.
- Bị đơn: Anh Hà Tiến S, sinh năm 1999; địa chỉ: Thôn P, xã Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang.
Căn cứ các Điều 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 107, 110, 116, 117, 118, 119 của Luật
Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/NQ-UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và Lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 22
tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 22 tháng 10 năm 2025 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Sa Thị H và anh Hà Tiến S. (Trích
lục kết hôn số 305/2025/TLKH-BS ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân xã Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang).
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Giao con chung là cháu Hà Hồng Hạnh, sinh ngày 11/11/2019
cho anh Hà Tiến S trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục. Chị Sa Thị
H có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi cháu Hạnh với mức cấp dưỡng là 1.000.000đ (Một
triệu đồng) mỗi tháng, phương thức cấp dưỡng định kỳ hàng tháng, thời gian cấp
2
dưỡng bắt đầu từ tháng 11 năm 2025 cho tới khi cháu Hạnh đủ 18 tuổi. Chị Sa Thị
H có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở.
Khoản tiền cấp dưỡng trên, kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật và kể
từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến khi thi hành
án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi
hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Về tài sản chung: Chị Sa Thị H và anh Hà Tiến S đều xác định không có,
không đề nghị Tòa án giải quyết.
- Về vay nợ chung: Chị Sa Thị H và anh Hà Tiến S đều xác định không có, không
đề nghị Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Sa Thị H phải nộp 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
án phí Hôn nhân và gia đình sơ thẩm và án phí của người có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con chung là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng), tổng cộng là 300.000đ (Ba
trăm nghìn đồng) nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000đ
(Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0000783 ngày 15
tháng 10 năm 2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang.
Anh Hà Tiến S không phải nộp án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
"Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7, 7a và 9 Luật thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân sự”.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Tuyên Quang;
- VKSND khu vực 1 - Tuyên Quang;
- THADS tỉnh Tuyên Quang;
- UBND xã Sơn Dương;
- Các đương sự;
- Lưu.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Mai Thị Huệ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm