Quyết định số 262/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 262/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 262/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 262/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 262/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| Số hiệu: | 262/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 04/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 4 Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
TỈNH VĨNH LONG
Số: 262/2025/QĐST-HNGĐ Vĩnh Long, ngày 04 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 403/2025/TLST – HNGĐ
ngày 18 tháng 11 năm 2025.
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Minh T – sinh ngày: 22/11/1997
Địa chỉ: ấp K, xã V, tỉnh Vĩnh Long.
- Bị đơn: Anh Phạm Công T1 - sinh ngày: 12/11/1996
Địa chỉ: Số C, ấp K, xã V, tỉnh Vĩnh Long.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật
Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 26
tháng 11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 26 tháng 11 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Minh T và anh Phạm
Công T1.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Nguyễn Minh T và anh Phạm Công T1 thống nhất có
một con chung tên Phạm Minh T2, sinh ngày 25/6/2019. Sau khi ly hôn, chị Nguyễn
Minh T và anh Phạm Công T1 thống nhất giao cháu Phạm Minh T2 cho chị Nguyễn
Minh T nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục, anh Phạm Công T1 không phải cấp dưỡng
nuôi con. Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở.

2
Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì
người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con của
người đó.
- Về tài sản chung; nợ chung phải thu, phải trả: Chị Nguyễn Minh T và anh
Phạm Công T1 thống nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Án phí dân sự sơ thẩm:
+ Chị Nguyễn Minh T tự nguyện nộp toàn bộ án phí nên chị Nguyễn Minh T
phải nộp 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí hôn nhân và gia đình sơ
thẩm nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) theo biên lai thu số 0009765 ngày 18 tháng 11 năm 2025 của Thi hành
án dân sự tỉnh Vĩnh Long. Số tiền còn lại 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn
dồng) hoàn trả lại cho chị Nguyễn Minh T.
+ Anh Phạm Công T1 không phải nộp án phí.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân
sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Vĩnh Long; (Đã ký)
- VKSND khu vực 4 – Vĩnh Long;
- THADS tỉnh Vĩnh Long;
- UBND xã Vĩnh Xuân, tỉnh Vĩnh Long;
- Các đương sự;
- Lưu. Ngô Thị Quyên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm