Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 26/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
| Số hiệu: | 26/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 23/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn giữa Y và K |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TAND KHU VỰC 9 - ĐÀ NẴNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Số: 26/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 21/2025/TLST-HNGĐ ngày
11 tháng 9 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: chị Nguyễn Thị Phi Y, sinh năm 1985; căn cước công dân số
049185002985 do Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an
cấp ngày 18/8/2025;- Bị đơn: anh Phạm Duy K, sinh năm 1984; căn cước công dân
số 038084045180 do Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công
an cấp ngày 09/01/2025;Cùng địa chỉ: thôn A, xã H, thành phố Đà Nẵng. Căn cứ
vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 15
tháng 9 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 15 tháng 9 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Phi Y và anh Phạm
Duy K.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: chị Nguyễn Thị Phi Y và anh Phạm Duy K thuận tình ly hôn;
- Về con chung: Giao hai con chung là Phạm Khánh H, sinh ngày 24/8/2008
và Phạm Hưng T, sinh ngày 13/01/2010 cho anh Phạm Duy K trực tiếp nuôi dưỡng
đến khi các con chung đủ 18 tuổi, trưởng thành.

Anh Phạm Duy K không yêu cầu chị Nguyễn Thị Phi Y cấp dưỡng nuôi con
chung.
Chị Nguyễn Thị Phi Y có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con mà không
ai được cản trở. Các đương sự có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con
và mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Các bên tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
- Về án phí: Án phí dân sự sơ thẩm về thuận tình ly hôn là 150.000 đồng (Một
trăm năm mươi nghìn đồng), chị Nguyễn Thị Phi Y thống nhất chịu toàn bộ nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng án phí sơ thẩm chị Y đã nộp là 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Toà án số 0002340
ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng.Chi cục Thi
hành án dân sự khu vực 9, thành phố Đ
Hoàn trả lại cho chị Nguyễn Thị Phi Y số tiền chênh lệch là 150.000 đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND thành phố Đà Nẵng;
- VKSND khu vực 9 - Đà Nẵng;
- Phòng Thi hành án dân sự khu vực 9;
- UBND xã Hiệp Đức, thành phố Đà Nẵng
(Giấy Chứng nhận kết hôn số 01/2019 của UBND thị
trấn Tân An);
- Các đương sự;
- Lưu án văn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ)
NGUYỄN NGỌC TAM
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 18/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 18/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 18/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm