Quyết định số 240/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 17 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 240/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 240/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 240/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 240/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 17 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 17 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh |
| Số hiệu: | 240/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 21/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Bà Trang Thị H và ông Nguyễn Văn H yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 17 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 240/2025/QĐST-HNGĐ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 17 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ các Điều 212, 213 và 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, 57, 81, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số
230/2025/TLST-VHNGĐ ngày 04 tháng 11 năm 2025 về việc: Yêu cầu công
nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
- Bà Trang Thị H, sinh năm 1994; số CCCD:, cấp ngày 03/01/2024; thường
trú: Ấp R, xã Đ, tỉnh Cà Mau; tạm trú: Nhà trọ Trương Văn B, Tổ D, khu phố B,
phường T, Thành phố Hồ Chí Minh;
- Ông Nguyễn Văn H1, sinh năm 1987; số CCCD:, cấp ngày 07/7/2022;
thường trú: Ấp R, xã Đ, tỉnh Cà Mau; tạm trú: Nhà trọ Trương Văn B, Tổ D,
khu phố B, phường T, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Bà Trang Thị H và ông Nguyễn Văn H1 chung sống với nhau và có
đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã Đ, huyện N, tỉnh Cà Mau (nay là Ủy
ban nhân dân xã Đ, tỉnh Cà Mau) cấp giấy chứng nhận kết hôn số 20/2013, ngày
21/02/2013. Trong quá trình chung sống, bà H và ông H1 có 03 con chung tên
Nguyễn Minh T, sinh ngày 01/01/2009; Nguyễn Minh Đ, sinh ngày 01/01/2011
và Nguyễn Phú H2, sinh ngày 25/5/2020. Ngày 22/9/2025, bà H và ông H1 có
đơn yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Theo Biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 13/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực
17 - Thành phố Hồ Chí Minh, bà H và ông H1 đã thỏa thuận được các vấn đề
theo đơn yêu cầu.
[2] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 13/11/2025 của
Tòa án nhân dân khu vực 17 - Thành phố Hồ Chí Minh là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trang Thị H và ông Nguyễn Văn H1 thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Giao con chung tên Nguyễn Minh T, sinh ngày 01/01/2009
cho bà Trang Thị H trực tiếp nuôi dưỡng. Giao 02 con chung tên Nguyễn Minh
Đ, sinh ngày 01/01/2011 và Nguyễn Phú H2, sinh ngày 25/5/2020 cho ông
Nguyễn Văn H1 trực tiếp nuôi dưỡng. Không ai phải cấp dưỡng nuôi con.
Bà Trang Thị H và ông Nguyễn Văn H1 đều có quyền và nghĩa vụ trông
nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con theo quy định của pháp luật. Sau khi
ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở. Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom
để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng,
giáo dục con thì người đang trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế
quyền thăm nom con của người đó. Vì lợi ích của con chưa thành niên, Tòa án
có thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng nuôi con
khi có đơn yêu cầu.
- Về tài sản chung, nợ chung: Các đương sự tự thỏa thuận, không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí: Bà Trang Thị H và ông Nguyễn Văn H1 chịu 300.000 đồng
(Ba trăm nghìn đồng) lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm, được khấu trừ vào số
tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) đã nộp tại Biên lai thu tạm ứng án phí,
lệ phí Tòa án số 0033369 ngày 31/10/2025 tại Thi hành án dân sự Thành phố Hồ
Chí Minh.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoăc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 của Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND Thành phố Hồ Chí Minh;
- VKSND khu vực 17 - Tp.Hồ Chí Minh;
- THADS Thành phố Hồ Chí Minh;
- UBND xã Đ, tỉnh Cà Mau;
- Các đương sự;
- Lưu: VT, HS.
THẨM PHÁN
Huỳnh Văn Trí
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm