Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/02/2025 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 24/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/02/2025 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Cẩm Lệ (TAND TP. Đà Nẵng) |
Số hiệu: | 24/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tiên-Xuân |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN CẨM LỆ
TP. ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Số: 24/2025/QĐST-HNGĐ
Cẩm Lệ, ngày 04 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các điều 55, 58, 81, 82 và 83 của Luật Hôn nhân và gia đình.
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 15/2025/TLST-HNGĐ
ngày 09 tháng 01 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Ông Cao Văn T, sinh năm 1986; địa
chỉ: K500/42/18 Tôn Đ, tổ 44, phường Hòa P, quận Cẩm L, TP.Đà Nẵng và bà
Nguyễn Thị X, sinh năm 1980; địa chỉ: K221/4 Tôn Đ, tổ 18, phường Hòa A,
quận Cẩm L, TP.Đà Nẵng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 23 tháng 01 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
[2] Các đương sự đã tự thỏa thuận như sau:
Về quan hệ hôn nhân: Ông Cao Văn T và bà Nguyễn Thị X thuận tình ly
hôn.
Về con chung: Ông Cao Văn T và bà Nguyễn Thị X xác định vợ chồng có
01 con chung là cháu Cao Thanh N, sinh ngày: 17/11/2023. Ly hôn, ông Cao Văn
T và bà Nguyễn Thị X tự nguyện thỏa thuận:
Giao hai con chung là cháu Cao Thanh N, sinh ngày: 17/11/2023 cho ông
Cao Văn T trực tiếp nuôi dưỡng đến khi con đủ 18 tuổi, bà X không phải cấp
dưỡng nuôi con.
Các bên đương sự có các quyền và nghĩa vụ đối với con chung theo quy
định của pháp luật.
Về tài sản chung: Ông Cao Văn T và bà Nguyễn Thị X xác định: Không có
tài sản chung.
2
Về nợ chung: Ông Cao Văn T và bà Nguyễn Thị X xác định: Không có nợ
chung.
Lệ phí giải quyết việc dân sự 300.000 đng, ông Cao Văn T và bà Nguyễn
Thị X mỗi người phải chịu 150.000 đồng. Được khấu trừ vào số tiền lệ phí
300.000đ (ba trăm ngàn đồng) ông T và bà X đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân
sự quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng theo biên lai số 0009445 ngày 08/01/2025.
Ông T và bà X đã nộp đủ lệ phí.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1. Về quan hệ hôn nhân: Ông Cao Văn T và bà Nguyễn Thị X thuận tình ly
hôn.
2. Về con chung: Giao con chung là cháu Cao Thanh N, sinh ngày:
17/11/2023 cho cho ông Cao Văn T trực tiếp nuôi dưỡng đến khi con đủ 18 tuổi,
bà X không phải cấp dưỡng nuôi con.
Các bên đương sự có các quyền và nghĩa vụ đối với con chung theo quy
định của pháp luật.
3. Về tài sản chung: Không có.
4. Về nợ chung: Không có.
II. Lệ phí giải quyết việc dân sự 300.000 đng, ông Cao Văn T và bà
Nguyễn Thị X mỗi người phải chịu 150.000 đồng. Được khấu trừ vào số tiền lệ
phí 300.000đ (ba trăm ngàn đồng) ông T và bà X đã nộp tại Chi cục Thi hành án
dân sự quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng theo biên lai số 0009445 ngày
08/01/2025. Ông T và bà X đã nộp đủ lệ phí.
III. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trong trường hợp quyết định được thi hành án theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự, người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật
Thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án dân sự được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND quận Cẩm Lệ;
- Chi cục THADS quận Cẩm Lệ;
- UBND phường Hòa P, quận Cẩm Lệ
(Đăng ký kết hôn số 97 ngày 14/11/2023);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ việc.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thế Anh
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm