Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Sơn La, tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 23/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Sơn La, tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 4 - Sơn La, tỉnh Sơn La
Số hiệu: 23/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/10/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyên đơn Lường Thị L ly hôn bị đơn Cầm Văn N
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - SƠN LA
Số: 23/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mai Sơn, ngày 31 tháng 10 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sthụ số 56/2025/TLST-HNGĐ ngày 16 tháng 10
năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Ch ng Th L, sinh năm 1996. Địa ch: Bn N, C, tnh
Sơn La.
- B đơn: Anh Cầm Văn N, sinh năm 1993. Địa ch: Bn N, xã C, tỉnh Sơn La.
n cvào Điều 212, 213 khon 3 Điều 147 ca B lut ttụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Điều 84 của Luật hôn nhân gia
đình;
Căn cứ vào khoản 7 Điều 26; điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa 14
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sdụng án phí lệ phí Tòa
án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 23
tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 23 tháng 10 năm 2025
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
hòa giải thành, không có đương sự o thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Lường Thị L và anh Cầm Văn N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Hai anh ch t nguyn tha thun giao các cháu ng Th
N, sinh ngày 01/01/2013 Cm Th Ngc U, sinh ngày 08/3/2016 cho ch ng
Th L trc tiếp trông nom, nuôi ỡng, chăm c, giáo dục các cháu cho đến khi
trưởng thành đủ 18 tui hoc s thay đổi khác theo quy đnh ca pháp lut. Anh
Cầm Văn N nhận đóng góp tiền cấp dưỡng nuôi con cùng ch ng Th L mi
cháu, mỗi tháng 500.000đ (Năm trăm nghìn đng). Thời điểm cấp dưỡng chm
nht vào ngày 15 hàng tháng, thi gian cấp dưỡng tính t ngày 01/11/2025 cho đến
khi cháu ng Th N, Cm Th Ngc U trưởng thành đủ 18 tui.
Không ai được cản trở quyền trông nom, thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng,
giáo dục con chung sau khi ly hôn.
- V tài sn chung: Hai anh ch cam kết không có tài sn chung, không yêu cu
Tòa án gii quyết.
- Về n chung: Hai anh ch cam kết không có n chung, không yêu cu Tòa án
gii quyết.
- Về án phí: Ch ng Th L t nguyn chu 150.000đ (một trăm m mươi
nghìn đồng) tin án phí dân s sơ thẩm 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn
đồng) tin án phí cp ng nuôi con. Được tr vào s tin tm ng án phí 300.000đ
(Ba trăm nghìn đồng) đã np theo biên lai s 0000465 ngày 16 tháng 10 năm 2025
ti Phòng Thi hành án dân s khu vc 4 - Sơn La.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại Điều 6; Điều 7, 7a Điều 9 Luật
thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Sơn La;
- VKSND khu vực 4;
- Phòng Thi hành án khu vực 4;
- UBND xã C;
- Các đương sự;
- u: Hồ sơ, VT.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Hoàng Văn Hải
Tải về
Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất