Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 23/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 10 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu: | 23/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Phạm Qúy D yêu cầu ly hôn với bà Châu Thị Huệ E |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 10 – VĨNH LONG
TỈNH VĨNH LONG
Số: 23/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 423/2025/TLST-HNGĐ
ngày 24 tháng 6 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Ông Phạm Quý D, sinh năm 1978.
Địa chỉ: Tổ C, Khu Phố X, Phường Đ, tỉnh Đồng Nai.
Bị đơn: Bà Châu Thị Huệ E, sinh năm 1980.
Địa chỉ: ấp P, xã S, tỉnh Vĩnh Long.
Căn cứ vào các Điều 212 và Điều 213 của Bộ Luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55 của Luật hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ vào Điều 27 của Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 25
tháng 7 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 25 tháng 7 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự tự nguyện thuận tình ly hôn giữa: Ông Phạm Quý D, sinh
năm 1978 với bà Châu Thị Huệ E, sinh năm 1980.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về quan hệ hôn nhân: Ông Phạm Quý D với bà Châu Thị Huệ E tự nguyện
thuận tình ly hôn với nhau.
Về con chung: Không có.
Về tài sản chung; Về nợ chung và về người khác nợ vợ chồng: Không có nên
ông D với bà Huệ E không yêu cầu Tòa án xem xét, giải quyết.
2
Về án phí hôn nhân sơ thẩm: Ông Phạm Quý D tự nguyện nộp số tiền án phí là
150.000đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) nhưng được trừ vào 300.000đồng (Ba
trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí theo biên lai thu số 0010201
ngày 23/6/2025 do ông Phạm Quý D nộp cho Chi Cục Thi hành án dân sự huyện
Châu Thành, tỉnh Trà Vinh thu. Hoàn trả cho ông Phạm Quý D số tiền là 150.000
đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí hôn nhân.
Bà Châu Thị Huệ E không phải nộp án phí hôn nhân.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật thi hành ngay sau khi được ban hành
và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành, quyền yêu cầu thi hành án tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a,7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân
sự.
Nơi nhận:
- VKSND Khu Vực 10;
- Tòa án tỉnh Vĩnh Long;
- Phòng THA Khu Vực 10;
- Các đương sự;
- UBND Phường Đồng Xoài,
Tỉnh Bình Phước.
- Löu HSVA.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Liên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm