Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 23/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế |
Số hiệu: | 23/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/07/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Nhung ly hôn anh Hưng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 – HUẾ
THÀNH PHỐ HUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 23/2025/QĐST-HNGĐ
Huế, ngày 23 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
VÀ SỰ THA THUN CỦA CC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 265/2025/TLST-HNGĐ ngày 26 tháng 6
năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Trương Thị Kim Nh, sinh ngày 11/9/1983.
Căn cước công dân số: 045183001738, cấp ngày 22/11/2022 tại Cục Cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an.
Nơi thường trú: Số 67/02 đường Tô Hiến Thành, phường PX, thành phố H.
- Bị đơn: Anh Lê Quang H, sinh ngày 21/6/1985.
Căn cước công dân số: 046085002495, cấp ngày 28/6/2021 tại Cục Cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an.
Nơi thường trú: Số 67/02 đường Tô Hiến Thành, phường PX, thành phố H.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự.
Căn cứ vào Điều 56, 57, 81, 82, 83, 84, 107, 110, 116 Luật Hôn nhân và Gia
đnh.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyn ly hôn và ha giải thành ngày 15
tháng 7 năm 2025.
XÉT THẤY:
Vic thuận tnh ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyn ly hôn và hoà giải thành ngày 15/7/2025 là hoàn toàn tự
nguyn và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyn ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa: Chị Trương Thị Kim Nh và anh Lê
Quang H.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về người con chung: Chị Trương Thị Kim Nh và anh Lê Quang H có 02
người con chung tên Lê Bảo Nh, sinh ngày 03/01/2012 và Lê Bảo Nh, sinh ngày
25/12/2017. Chị Trương Thị Kim Nh và anh Lê Quang H thỏa thuận: Giao 02
người con chung cho chị Trương Thị Kim Nh trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục đều đến tuổi trưởng thành (Đều đủ 18 tuổi); anh Lê Quang H có
nghĩa vụ đóng tiền cấp dưỡng nuôi 02 người con chung một người con chung một
tháng 4.000.000đ (Bốn triu đồng), kể từ ngày Quyết định của Tòa án có hiu lực
pháp luật cho đến khi 02 người con chung đều đến tuổi trưởng thành (Đều đủ 18
tuổi).
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai được cản trở.
2
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (Đối với
số tiền cấp dưỡng nuôi 02 người con chung) cho đến khi thi hành án xong, bên
phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường
hợp pháp luật có quy định khác.
2.2. Về tài sản chung: Chị Trương Thị Kim Nh và anh Lê Quang H không yêu
cầu nên Ta án không giải quyết.
2.3. Nghĩa vụ về tài sản chung: Chị Trương Thị Kim Nh và anh Lê Quang H
xác nhận không vay nợ ai, không yêu cầu nên Ta án không giải quyết.
2.4. Về án phí dân sự sơ thẩm: Chị Trương Thị Kim Nh và anh Lê Quang H
thỏa thuận: Chị Trương Thị Kim Nh phải chịu 150.000đ (Một trăm năm mươi
nghn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm; chị Trương Thị Kim Nh tự nguyn chịu thay
150.000đ (Một trăm năm mươi nghn đồng) án phí cấp dưỡng nuôi người con
chung cho anh Lê Quang H, nhưng được trừ vào số tiền 300.000đ (Ba trăm nghn
đồng) tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, l phí Ta án số
0001345 ngày 26/6/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận PX, thành phố H.
Chị Trương Thị Kim Nh đã nộp đủ án phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự, được bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thi hành án dân sự năm
2014 th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiu thi hành án được thực hin theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND thành phố H;
- VKSND khu vực 2 - Huế;
- Thi hành án dân sự thành phố H;
- UBND phường Nam Đông Hà
(phường 5, Đông Hà cũ), tỉnh Quảng
Trị (Đăng ký kết hôn ngày 25/02/2011);
- Đương sự;
- Lưu án văn;
- Lưu hồ sơ vụ án dân sự.
THẨM PHN
Lê Thanh Ly
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm