Quyết định số 22/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/03/2025 của TAND TX. Thái Hòa, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 22/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 22/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 22/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 22/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/03/2025 của TAND TX. Thái Hòa, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Thái Hòa (TAND tỉnh Nghệ An) |
Số hiệu: | 22/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ngày 04 tháng 02 năm 2025 chị Lưu Thi T khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết cho ly hôn nuôi con chung với anh Đinh Lê N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THỊ XÃ THÁI HOÀ
TỈNH NGHỆ AN
Số: 22/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Hoà, ngày 19 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 12/2025/TLST-HNGĐ ngày
04/02/2025, giữa:
Nguyên đơn: Chị Lưu Thị H, sinh năm 1988
Trú tại: Khối K, phường H, thị xã T, tỉnh Nghệ An
Bị đơn: Anh Đinh Lê N, sinh năm 1984
Trú tại: Xóm 3, xã N, thị xã T, tỉnh Nghệ An
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 56, 57, 58, 81, 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 11
tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11 tháng 3 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1- Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Lưu Thị H và anh Đinh Lê N
2- Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
* Về quan hệ hôn nhân: Chị Lưu Thị H và anh Đinh Lê N thoả thuận, thống
nhất thuận tình ly hôn.
* Về việc nuôi con chung: Giao cho chị Lưu Thị H trực tiếp nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục 02 (hai) con chung của chị H, anh N là Đinh Phương L, sinh ngày
08/8/2014 và Đinh An B, sinh ngày 10/11/2017 cho đến khi con chung trưởng thành.
Về cấp dưỡng nuôi con chung: Anh Đinh Lê N có nghĩa vụ cấp dưỡng tiền
nuôi con chung cùng chị Lưu Thị H mỗi tháng là 5.000.000đ (Năm triệu đồng), mỗi
con chung là 2.500.000đ (Hai triệu năm trăm nghìn đồng). Thi hành kể từ tháng
3/2025 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi trưởng thành
Anh N có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai được cản trở.
Vì lợi ích mọi mặt của con, khi có lý do chính đáng hoặc có căn cứ theo quy
định của pháp luật, theo yêu cầu của một hoặc các bên thì Tòa án có thể quyết định
thay đổi người trực tiếp nuôi con và cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến
khi thi hành xong tất cả các khoản tiền, bên có nghĩa vụ chậm thi hành sẽ phải chịu
thêm khoản tiền lãi tính trên số tiền chậm trả theo quy định tại Điều 357, khoản 2

Điều 468 Bộ luật dân sự tương ứng với thời gian chưa thi hành án, trừ trường hợp
các bên có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác
Trường hợp Quyết định được thi hành theo Điều 2 Luật thi hành án dân sự, thì
người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các Điều 6, 7a và Điều 9 Luật thi hành án dân sự. Thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
* Về chia tài sản: Chị Lưu Thị H và anh Đinh Lê N tự thoả thuận, không yêu
cầu tòa án giải quyết.
* Về án phí: Áp dụng Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự; điểm a khoản 5 Điều
27 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án, chị Lưu Thị H thỏa thuận
chịu 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm và 150.000đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con. Chị H đã nộp đủ theo
biên lai thu tiền số 0007056 ngày 04/02/2025 tại chi cục Thi hành án dân sự thị xã
Thái Hòa.
3 - Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND thị xã Thái Hòa;
- Chi cục THADS thị xã Thái Hòa;
- TAND tỉnh Nghệ An;
- UBND phường H để ghi vào sổ hộ tịch (đăng ký
kết hôn 115 ngày 21/12/2012);
- Lưu hồ sơ.
Thẩm phán
Hồ Xuân Quyền
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm