Quyết định số 22/2025/QĐST-DS ngày 17/04/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 22/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 22/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 22/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 22/2025/QĐST-DS ngày 17/04/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Kon Tum (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 22/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/04/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ghi nhận sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ K Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH K
ơ
Số: 22/2025/QĐST-DS Tp. K, ngày 17 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Ơ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Biên bản hoà giải thành ngày 09 tháng 04 năm 2025 về việc
các đương sự thoả thuận được với nhau giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
204/2024/TLST-DS ngày 11 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập Biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự:
- Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị Thu H, sinh năm 1970;
Địa chỉ: Số 84 Bà Triệu, phường Thắng Lợi, TP.K, tỉnh K;
- Bị đơn: Bà Nguyễn Thị Ngọc H1, sinh năm 1974;
Địa chỉ: Số 260/2 Trần Nhân Tông, phường Quang Trung, TP.K, tỉnh K.
2. Sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
2.1. Về số tiền trả nợ: Bà Nguyễn Thị Ngọc H1 phải trả cho bà Nguyễn Thị
Thu H tổng số tiền là 80.000.000 đồng (Tám mươi triệu đồng).
PH thức và thời gian trả nợ: Mỗi tháng bà Nguyễn Thị Ngọc H1 phải trả
cho bà Nguyễn Thị Thu H số tiền 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng) cho đến khi hết
nợ, trả vào ngày 15 hàng tháng và bắt đầu trả từ ngày 15/5/2025.
Căn cứ Điều 357 Bộ luật dân sự năm 2015: Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi
hành án của người được thi hành án (đối với số tiền phải trả) cho đến khi thi hành
án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi
hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự.
2.2. Về án phí dân sự sơ thẩm: Căn cứ khoản 3 Điều 144, khoản 3 Điều 147
Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015, Điều 6, khoản 1 Điều 24, khoản 7 Điều 26
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ
2
Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án.
Bà Nguyễn Thị Ngọc H1 chịu 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng) án phí dân
sự sơ thẩm.
Trả lại cho bà Nguyễn Thị Thu H số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
2.500.000 đồng (Hai triệu năm trăm ngàn đồng) theo Biên lai thu tiền tạm ứng
án phí số 0000287 ngày 05/12/2024 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố K.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự./.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND TP K.
- Các đương sự.
- Lưu hồ sơ.
Ry Thị Mỹ Hoàng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 15/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 13/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 13/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm