Quyết định số 22/2024/QĐST-HNGĐ ngày 06/12/2024 của TAND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 22/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 22/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 22/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 22/2024/QĐST-HNGĐ ngày 06/12/2024 của TAND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ngọc Hồi (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 22/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN N Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH KON TUM
Số: 22/2024/QĐST-HNGĐ N, ngày 06 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212; Điều 213 và khoản 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 118/2024/TLST-HNGĐ
ngày 21 tháng 11 năm 2024, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa
thuận nuôi con” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Anh Q, sinh năm 1994; CCCD số 062094006568, cấp ngày 12/7/2021, tại
Cục Cảnh sát QLHC về TTXH;
Chị L, sinh năm 1993; CCCD số 062193004678, cấp ngày 12/7/2021, tại
Cục Cảnh sát QLHC về TTXH;
Cùng địa chỉ: Thôn Đ, xã S, huyện N, tỉnh Kon Tum;
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn: Anh Q và chị L thỏa thuận
thuận tình ly hôn với lý do vợ chồng chung sống không có hạnh phúc.
Xét thấy việc thuận tình ly hôn của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 28
tháng 11 năm 2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật,
không trái đạo đức xã hội, được chấp nhận theo Điều 55 của Luật hôn nhân và
gia đình;
[2] Về con chung: Anh chị có 02 con chung, các cháu là Đ, sinh ngày
28/10/2011; cháu N, sinh ngày 02/7/2013. Sau khi ly hôn chị L nhận nuôi 02
con theo nguyện vọng của các con; anh Q có trách nhiệm đóng góp tiền nuôi
con mỗi tháng 500.000đ (Năm trăm nghìn đồng)/01 con; 02 con là 1000.000đ
(Một triệu đồng), đóng góp vào ngày 25 hàng tháng, tính từ tháng 12/2024 cho
đến khi con thành niên và có khả năng lao động; nếu chậm đóng góp chịu lãi
10%/năm/số tiền chậm đóng góp. Thỏa thuận này đảm bảo quyền lợi của mẹ và
con được Tòa án chấp nhận.
[3] Về lệ phí: Căn cứ theo Điều 144 và Điều 149 của Bộ luật tố tụng dân
sự; Áp dụng khoản 1 Điều 35, khoản 3 Điều 37 và danh mục lệ phí của Nghị
quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Chấp nhận theo thỏa thuận của các đương sự, anh Q nhận nộp lệ phí sơ
thẩm là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng), để nộp ngân sách nhà nước.
[4] Xét thấy việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được
ghi trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 28 tháng
11 năm 2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không
trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Q và chị L thuận tình ly hôn. Hôn nhân giữa
anh chị chấm dứt kể từ ngày ban hành quyết định này (ngày 06/12/2024).
- Về việc nuôi dưỡng con: Anh chị có 02 con chung, các cháu là Đ, sinh
ngày 28/10/2011; cháu N, sinh ngày 02/7/2013. Sau khi ly hôn chị L nhận nuôi
02 con theo nguyện vọng của các con; anh Q có trách nhiệm đóng góp tiền nuôi
con mỗi tháng 500.000đ (Năm trăm nghìn đồng)/01 con; 02 con là 1000.000đ
(Một triệu đồng), đóng góp vào ngày 25 hàng tháng, tính từ tháng 12/2024 cho
đến khi con thành niên và có khả năng lao động; nếu chậm đóng góp chịu lãi
10%/năm/số tiền chậm đóng góp. Sau khi ly hôn, bên không trực tiếp nuôi con
có quyền và nghĩa vụ thăm nom con; các bên có quyền thay đổi người nuôi con
và mức cấp dưỡng đối với bên không trực tiếp nuôi con theo quy định pháp luật.
2. Về lệ phí: Anh Q nhận nộp lệ phí sơ thẩm là 300.000đ (Ba trăm nghìn
đồng), để nộp ngân sách nhà nước. Anh Q được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ
phí đã nộp 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng), theo biên lai thu tạm ứng lệ phí ký
hiệu BLTU/23 số 0002123 ngày 21/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự
huyện N, tỉnh Kon Tum.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- Người yêu cầu ;
- VKSND huyện N;
- THADS huyện N;
- UBND xã S, huyện N,
Kon Tum (nơi đăng ký kết hôn);
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hảo
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm