Quyết định số 217/2024/QĐST-HNGĐ ngày 28/05/2024 của TAND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 217/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 217/2024/QĐST-HNGĐ ngày 28/05/2024 của TAND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thanh Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
Số hiệu: 217/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 28/05/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chấp nhận yêu cầu
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ T
TỈNH THANH HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 217/2024/QĐST-HNGĐ
Tp.T, ngày 28 tháng 05 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ T, TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Điều 212; 213; khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55; Điều 81; Điều 82 và Điều 83 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 289/2024/TLST-HNGĐ
ngày 08 tháng 05 m 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thoả
thuận nuôi con khi ly hôn” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Nguyễn Đức T, sinh năm 1979
Địa chỉ: Lô B, phường Đ, thành phố T, tỉnh Thanh Hóa.
- Chị Vũ Thị T1, sinh năm 1992
Địa chỉ: Lô B, phường Đ, thành phố T, tỉnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 20 tháng 05 năm 2024, các
đương sự đã xác định tình cảm vợ chồng thực sự không còn, cuộc sống chung
không thể tồn tại, nên anh, chị không thể đoàn tụ để tiếp tục chung sống với nhau
được nữa anh, chị đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ
những vấn đề trong vụ việc dân sự, nội dung thỏa thuận cụ thể như sau:
[1] Về hôn nhân: Anh Nguyễn Đức T chị Thị T1 đều xác định tình
cảm vợ chồng không còn, cuộc sống chung không thể tiếp tục, mục đích hôn nhân
không đạt được, nên anh, chị đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Anh Nguyễn Đức T và chị Vũ Thị T1 có 01 con chung là
cháu Nguyễn Đức P, sinh ngày 26/01/2016. Ly hôn, anh T chị T1 thống nhất
giao cháu P cho chị T1 trực tiếp nuôi dưỡng, anh T không phải cấp dưỡng nuôi
con chung.
[3] Về tài sản, công nợ chung: Anh Nguyễn Đức T chị Thị T1 không
2
yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Anh Nguyễn Đức T chị Vũ Thị T1 thỏa thuận, chị T1 chịu
toàn bộ lệ phí ly hôn thẩm 300.000đ theo quy định của pháp luật, anh T
không phải chịu lệ phí.
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương sự là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tkhông
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn
Đức T và chị Vũ Thị T1.
- Về con chung: Công nhận anh Nguyễn Đức T chị Thị T1 01 con
chung cháu Nguyễn Đức P, sinh ngày 26/01/2016. Ly hôn, anh T và chị T1
thống nhất giao cháu P cho chị T1 trực tiếp nuôi dưỡng, anh T không phải cấp
dưỡng nuôi con chung. Anh T có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung,
không ai được cản trở.
- Vtài sản chung, nợ chung: Anh Nguyễn Đức T chị Thị T1 không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí: Chị Thị T1 nộp lệ phí ly hôn thẩm 300.000đ, nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí anh đã nộp 300.000đ, theo biên lai thu số
0001492 ngày 07/05/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thanh Hoá,
tỉnh Thanh Hóa (chị T1 đã nộp đủ tiền lệ phí).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 Điều 9 Luật Thi hành án
dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND Tp Thanh Hoá;
- Chi cục THADS Tp Thanh Hoá;
- UBND phường Nam Ngạn, Tp Thanh Hoá,
tỉnh Thanh Hoá;
- Lưu Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thanh Tân
Tải về
Quyết định số 217/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 217/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 217/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 217/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất