Quyết định số 210/2018/QĐST- ngày 15/05/2018 của TAND TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 210/2018/QĐST-
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 210/2018/QĐST-
Tên Quyết định: | Quyết định số 210/2018/QĐST- ngày 15/05/2018 của TAND TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thái Nguyên (TAND tỉnh Thái Nguyên) |
Số hiệu: | 210/2018/QĐST- |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/05/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Lê Thị Lan A1 xin ly hôn Anh Kiều Tuấn A1 |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
Số: 210/2018/QĐST- HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số : 225/2018/TLST - HNGĐ
ngày 12 tháng 04 năm 2018, giữa:
Nguyên đơn: Chị Lê Thị Lan A1 sinh năm 1982
HKTT: Tổ 08, phường P, Thành phố T, tỉnh T
Nơi ở: Tổ 21, phường P, Thành phố T, tỉnh T
Bị đơn: Anh Kiều Tuấn A1, sinh năm 1980
HKTT: Tổ 08, phường P, Thành phố T, tỉnh T
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55; 58; 81; 82; 83 của Luật hôn nhân và gia đình; Điều 147
Bộ luật tố tụng dân sự; Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; Nghị
quyết 326/2016/ UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về án phí, lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 07
tháng 5 năm 2018
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 07 tháng 5 năm 2018 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa : Chị Lê Thị Lan A và anh Kiều Tuấn A1
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Lê Thị Lan A và anh Kiều Tuấn A1 đều xác định
tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được, nhất trí thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Chị Lê Thị Lan A và anh Kiều Tuấn A1 thỏa thuận chị Lan A
trực tiếp nuôi con chung Kiều Tuấn H sinh ngày 01/10/2007 cho đến khi con trưởng
thành( đủ 18 tuổi) hoặc có sự thay đổi khác.
Anh Tuấn A1 đều có quyền đi lại và chăm sóc con chung.
- Về cấp dưỡng nuôi con: Tự thỏa thuận không yêu cầu tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung và số nợ: Tự thỏa thuận không yêu cầu tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Lan A tự nguyện nộp 150.000đồng (Một trăm năm mươi nghìn
đồng) án phí ly hôn sơ thẩm, hoàn trả chị Lan A 150.000đồng(Một trăm năm mươi
nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã nộp tại biên lai thu số 0006225 ngày 12/04/2018
của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thái Nguyên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND TP TN;
- THADS TPTN;
- UBND phường ;
- Các đương sự; (đã ký)
- Lưu HS vụ án. Nguyễn Anh Thƣ
Tải về
Quyết định số 210/2018/QĐST-
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 21/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm