Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/06/2025 của TAND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 21/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/06/2025 của TAND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Ngọc Hồi (TAND tỉnh Kon Tum)
Số hiệu: 21/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận yêu cầu
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

A ÁN NHÂN DÂN CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
HUYN N Độc lp - T do - Hnh phúc
TNH KON TUM
S: 21/2025/QĐST-HNGĐ N, ngày 13 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THO THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212; Điều 213 và khoản 4 Điều 397 B lut t tng dân s;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, của Luật hôn nhân gia
đình;
Căn cứ vào Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cu h việc dân s th s: 75/2025/TLST-HNGĐ
ngày 28 tháng 5 năm 2025, v vic “Yêu cầu công nhn thun tình ly hôn, tha
thuận nuôi con” gm những người tham gia t tụng sau đây:
Người yêu cu gii quyết vic dân s:
Anh G, sinh năm 2001; địa chỉ: Thôn Đ, xã H, huyn S, tnh Kon Tum;
Ch N, sinh năm 2003; địa ch: Thôn B, th trn P, huyn N, tnh Kon
Tum;
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn: Anh G chị N thỏa thuận
thuận tình ly hôn với lý do vợ chồng chung sống không có hạnh phúc.
Xét thấy việc thuận tình ly hôn của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tnguyện ly n biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 05
tháng 6 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật,
không trái đạo đức hội, được chấp nhận theo Điều 55 của Luật hôn nhân
gia đình;
[2] V con chung: Anh ch 01 con chung, sau khi ly hôn ch N nhn
nuôi cháu K, sinh ngày 08/9/2021 cho đến khi con thành niên và có kh năng lao
động. Anh G trách nhiệm đóng góp tiền nuôi con mỗi tháng 2.000.000 đng,
đóng góp vào ngày 20 hàng tháng, tính t tháng 6/2025 cho đến khi con thành
niên và có kh năng lao đng; nếu chậm đóng góp phải chịu lãi 10%/năm/số tin
chậm đóng góp. Tha thuận này đảm bo quyn li ca m con được Tòa án
chp nhn.
[3] Về lệ phí: Căn cứ theo Điều 144 Điều 149 của Bộ luật tố tụng dân
sự; Áp dụng khoản 1 Điều 35, khoản 3 Điều 37 danh mục lệ phí của Nghị
quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường v Quốc
hội: Chấp nhận theo thỏa thuận của các đương sự, chị N nhận nộp lệ phí sơ thẩm
là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng), để nộp ngân sách nhà nước.
[4] Xét thấy việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được
ghi trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05 tháng
6 năm 2025 hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không
trái đạo đức xã hội.
Đã hết thi hạn 07 ngày, kể t ny lập biên bn ghi nhn sự tự nguyn ly
hôn và h gii thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh G chị N thuận tình ly hôn. Hôn nhân giữa
anh chị chấm dứt kể từ ngày ban hành quyết định này (ngày 13/6/2025).
- V việc nuôi ng con: Anh ch 01 con chung, sau khi ly hôn ch N
nhn nuôi cháu K, sinh ngày 08/9/2021 cho đến khi con thành niên kh
năng lao động. Anh G có trách nhiệm đóng góp tiền nuôi con mi tháng
2.000.000đ (Hai triệu đồng), đóng góp vào ngày 20 hàng tháng, tính t tháng
6/2025 cho đến khi con thành niên và có kh năng lao đng; nếu chậm đóng góp
phi chịu lãi 10%/năm/số tin chậm đóng góp. Sau khi ly n, bên không trc
tiếp nuôi con quyền nghĩa v thăm nom con; các bên quyn thay đổi
ngưi nuôi con và mc cấp dưỡng đối vi bên không trc tiếp nuôi con theo quy
định pháp lut.
2. V l phí: Ch N nhn np l phí thẩm 300.000đ (Ba trăm nghìn
đồng), để nộp ngân sách nhà nước. Ch N đưc khu tr vào s tin tm ng l
phí đã nộp 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng), theo biên lai thu tm ng l phí
hiu BLTU/23 s 0002235 ngày 28/5/2025 ca Chi cc Thi hành án dân s
huyn N, tnh Kon Tum.
3. Quyết đnh này hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy đnh tại Điu 2 Lut Thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Lut Thi hành
án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut
thi hành án dân s.
Nơi nhận:
THM PHÁN
- Người yêu cu ;
- VKSND h. N;
- THADS huyn N;
- UBND th trn P, huyn N,
Kon Tum (nơi đăng ký kết hôn);
- Lưu hồ vic dân s.
(Đã ký)
Nguyn Th Ho
Tải về
Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất