Quyết định số 21/2024/QĐST-DS ngày 19/09/2024 của TAND TP. Sơn La, tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng thuê nhà
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 21/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 21/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 21/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 21/2024/QĐST-DS ngày 19/09/2024 của TAND TP. Sơn La, tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng thuê nhà |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng thuê nhà |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Sơn La (TAND tỉnh Sơn La) |
Số hiệu: | 21/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định số 21/QĐST-DS ngày 19/9/2024 của Tòa án nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ SL
TỈNH SƠN LA
Số: 21/2024/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố SL, ngày 19 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Căn cứ vào các điều 48, 217, 218, 219 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật Tố
tụng dân sự;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm;
Xét thấy: Ngày 19/9/2024, Người khởi kiện ông Vũ Văn T có đơn xin rút toàn
bộ yêu cầu khởi kiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 217 Bộ luật Tố tụng
dân sự.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số 27/2024/TLST-DS ngày 14 tháng
03 năm 2024 về tranh chấp hợp đồng thuê nhà giữa:
- Nguyên đơn: Ông Vũ Văn T. Địa chỉ: Số nhà 11, tổ 3, phường Q, thành phố
SL, tỉnh Sơn La.
- Bị đơn: Ông L Văn S. Địa chỉ: Số nhà 40, tổ 12, phường C, thành phố SL,
tỉnh Sơn La.
- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan:
+ Bà Nguyễn Thị O. Địa chỉ: Số nhà 11, tổ 3, phường Q, thành phố SL, tỉnh
Sơn La.
+ Bà Quàng Thị Quốc K. Địa chỉ: Số nhà 40, tổ 12, phường C, thành phố SL,
tỉnh Sơn La.
2. Hậu quả của việc đình chỉ vụ án:
- Về quyền khởi kiện: Đương sự có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải
quyết lại vụ án theo quy định của pháp luật.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: Căn cứ vào khoản 3 Điều 144, khoản 3 Điều 218
Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 3 Điều 18 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý, sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án: Trả lại cho ông Vũ Văn T số tiền 4.000.000đ (bốn triệu đồng)
tiền tạm ứng án phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự thành phố SL, tỉnh Sơn
La theo biên lai thu số: 0001474 ngày 14/03/2024.
- Về chi phí tố tụng: Ông Vũ Văn T tự nguyện chịu 6.984.000đ (sáu triệu
chín trăm tám mươi tư nghìn đồng) tiền chi phí xem xét thẩm định tại chỗ và định
giá tài sản, số tiền trên đã thu và chi phí hết nên Tòa án không xem xét, giải quyết.
3. Đương sự có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng nghị
quyết định này trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc kể
từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Sơn La;
- VKSND TP Sơn La (2);
- Chi cục THADS TP Sơn La;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ, án văn.
THẨM PHÁN
Lò Thị Mai Hương
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 45-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định là
Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ:
Toà án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân
dân thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định tại
Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là cá
nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều
217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý
giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần
trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch
Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng
dân sự thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân, thì
ghi họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ
quan, tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết
vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự, (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
Tải về
Quyết định số 21/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 21/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 16/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 16/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 12/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 09/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 15/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 09/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 09/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 23/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 11/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/06/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm