Quyết định số 204/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 15 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 204/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 204/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 15 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 15 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
Số hiệu: 204/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/09/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 15
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 204/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 15 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ vào Điều 212, 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân
sự;
- Căn cứ vào các điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 110 của Luật hôn nhân
gia đình;
- Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
- Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 243/2025/TLST-HNGĐ
ngày 22 tháng 9 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thoả
thuận nuôi con, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Phạm Thanh N, sinh năm 1986; CCCD: 08718600xxx; địa chỉ
thường trú: Sxx, ấp Bình T, B, tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ tạm trú: Đường số
18, khu phố H, phường B, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Ông Trần Văn H, sinh năm 1984; CCCD: 08708402xxx; địa chỉ thường
trú: Sxx, ấp Bình T, B, tỉnh Đồng Tháp; địa chỉ tạm trú: Đường số 18, khu
phố H, phường B, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về quan hệ hôn nhân: Phạm Thanh N ông Trần Văn H chung
sống đăng kết hôn theo giấy chứng nhận kết hôn số xx, quyển số II, ngày
20 tháng 12 năm 2005, tại UBND B, huyện T, tỉnh Đồng Tháp. Đây hôn
nhân hợp pháp theo quy định tại Điều 9, 11 Luật Hôn nhân Gia đình năm
2000 nên được pháp luật công nhận và bảo vệ. Trong quá trình chung sống vợ
chồng phát sinh mâu thuẫn, bất đồng quan điểm, không còn hạnh phúc.
Phạm Thanh N ông Trần Văn H c định tình cảm vợ chồng không còn,
không thể hàn gắn được nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Do
N ông H đã thực sự tnguyện ly hôn, phù hợp với quy định tại Điều 55 của
Luật hôn nhân và gia đình nên Tòa án công nhận.
2
[2] Về con chung: Qúa trình chung sống vợ chồng 03 con chung tên
Trần Xuân Thảo T, sinh ngày 12/12/2005; Trần Nhật Th, sinh ngày 27/10/2012
Trần Phi T1, sinh ngày 08/9/2020. Phạm Thanh N ông Trần Văn H
thống nhất thỏa thuận giao con chung Trần Nhật Th, sinh ngày 27/10/2012
Trần Phi T1, sinh ngày 08/9/2020 cho Phạm Thanh N trực tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc. Đối với con chung Trần Xuân Thảo T, sinh ngày 12/12/2005 đã
trưởng thành nên không yêu cầu Toà án giải quyết. Thỏa thuận của N và ông
H phù hợp với quy định của pháp luật nên công nhận.
[3] Về cấp dưỡng nuôi con chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét giải quyết.
[4] Về tài sản chung, nợ chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không xem xét giải quyết.
[5] Về lệ phí Tòa án: Phạm Thanh N ông Trần Văn H mỗi người
chịu số tiền 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng) là phù hợp quy định
tại Điều 149 Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sdụng án phí và lệ phí Tòa
án.
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 22 tháng 9 năm 2025 hoàn toàn
tự nguyện không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức hội
nên Tòa án chấp nhận.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ÐỊNH:
1. ng nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- V quan hệ hôn nhân: Phạm Thanh N ông Trần Văn H thun tình
ly hôn.
- Về con chung: Giao con chung Trần Nhật Th, sinh ngày 27/10/2012
Trần Phi T1, sinh ngày 08/9/2020 cho Phạm Thanh N trực tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc. Đối với con chung Trần Xuân Thảo T, sinh ngày 12/12/2005 đã
trưởng thành nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về cấp dưỡng nuôi con chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không xem xét giải quyết.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở. Vì quyền và lợi ích hợp pháp của con chung,
theo yêu cầu của một hoặc cả hai bên, Tòa án thể quyết định việc thay đổi
người trực tiếp nuôi con, mức cấp dưỡng nuôi con hoặc hạn chế quyền thăm
3
nom con của người không trực tiếp nuôi con.
- V tài sản chung, nợ chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không xem xét giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Phạm Thanh N chịu 150.000 đồng (một trăm năm
mươi nghìn đồng); ông Trần Văn H chịu 150.000 đồng (một trăm năm mươi
nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc dân sự, được tr vào tiền tạm ứng lệ phí Tòa
án đã nộp theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lphí Tòa ánhiệu BLTU/25E s
0018212 ngày 17/9/2025 của Thi hành án dân s Thành ph Hồ Chí Minh.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND KV 15 Tp. Hồ Chí Minh;
- TAND Tp. Hồ Chí Minh;
- THADS Tp. Hồ Chí Minh;
- UBND xã B, tỉnh Đồng Tháp
(GCN KH số xx, quyển số II, ngày 20/12/2005);
- Người yêu cầu;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự, VT.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Minh Nga
Tải về
Quyết định số 204/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 204/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 204/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 204/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất