Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 192/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Huế, TP. Huế |
| Số hiệu: | 192/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 30/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QĐ CNTTLH Ngân - Minh |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 1 – HUẾ
THÀNH PHỐ HUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 192/2025/QĐST-HNGĐ
Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 1 – HUẾ, THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 176/2025/TLST-HNGĐ
ngày
29 tháng 8 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị Châu Thị Kim N, sinh năm 1997; địa chỉ: Tổ dân phố L, phường M2,
thành phố Huế.
2. Anh Lê Cao M, sinh năm 1994; địa chỉ: Số 29 đường P, phường T5, thành
phố Huế.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Châu Thị Kim N và anh Lê Cao M tìm hiểu
nhau và tổ chức lễ cưới theo phong tục, tập quán tại địa phương vào năm 2017.
Trong quá trình chung sống anh chị sinh được 03 người con, sau đó vào năm 2023
anh chị mới đi đăng ký kết hôn, được Ủy ban nhân dân phường P, thành phố Huế,
tỉnh Thừa Thiên Huế, nay là phường M2, thành phố Huế cấp Giấy chứng nhận kết
hôn vào ngày 05/05/2023 nên quan hệ hôn nhân của chị N và anh M là hợp pháp.
Trong quá trình chung sống, chị N và anh M chung sống hạnh phúc với nhau được
một thời gian, đến năm 2024 thì xảy ra nhiều mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn
là do giữa vợ chồng có quan điểm sống không hợp nhau, không tìm được tiếng nói
chung nên hay gây gỗ, cải vã nhau. Chị N và anh M đã sống ly thân với nhau từ
tháng 5 năm 2025 cho đến nay. Nay chị N và anh M đã hết tình cảm, không thể
quay lại chung sống với nhau nên anh chị yêu cầu Toà án công nhận thuận tình ly
hôn.
Xét thấy, mâu thuẫn giữa chị N và anh M không thể hàn gắn, đời sống chung
không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên cần áp dụng Điều 55 Luật Hôn
2
nhân và gia đình để công nhận sự thuận tình ly hôn của chị Châu Thị Kim N và
anh Lê Cao M.
[2] Về con chung: Chị Châu Thị Kim N và anh Lê Cao M xác nhận có 03 con
chung là Lê Trọng Minh Đ, sinh ngày 02/7/2018, Lê Minh T, sinh ngày
11/02/2020, Lê Minh N2, sinh ngày 24/9/2021.
Chị N và anh M thỏa thuận giao 03 con Minh Đ, Minh T, Minh N2 cho anh
M trực tiếp nuôi dưỡng; chị N cấp dưỡng nuôi con với số tiền 1.000.000 đồng mỗi
tháng cho mỗi con (1.000.000 đồng/tháng/con), thời gian cấp dưỡng kể từ khi
quyết định có hiệu lực pháp luật cho đến khi mỗi con chung đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Chị N và anh M xác nhận không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
[4] Về nợ chung: Chị N và anh M xác nhận không có nợ chung.
[5] Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Chị N và anh M thỏa thuận mỗi người phải chịu
150.000 đồng lệ phí, nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí dân sự sơ
thẩm đã nộp là 300.000 đồng theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án ký
hiệu BLTU/25E số 0000192ngày 29/8/2025 của Thi hành án dân sự thành phố
Huế. Chị N và anh M đã nộp đủ.
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 22 tháng 9 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyên ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Châu Thị Kim N và anh Lê Cao M thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Giao 03 con Minh Đ, Minh T, Minh N2 cho anh Lê Cao M
trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi con đủ 18 tuổi;
chị N cấp dưỡng nuôi con với số tiền 1.000.000 đồng mỗi tháng cho mỗi con
(1.000.000 đồng/tháng/con), thời gian cấp dưỡng kể từ khi quyết định có hiệu lực
pháp luật cho đến khi mỗi con chung đủ 18 tuổi.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai được cản trở.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn
yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với khoản tiền phải trả cho
người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn
phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định

3
tại Điều 357, Điều 468 của Bộ luật dân sự 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy
định khác.
- Về tài sản chung: Chị N và anh M xác nhận không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về nợ chung: Chị N và anh M xác nhận không có nợ chung.
2. Chị N và anh M thỏa thuận mỗi người phải chịu 150.000 đồng lệ phí,
nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí dân sự sơ thẩm đã nộp là 300.000
đồng theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án ký hiệu BLTU/25E số
0000192ngày 29/8/2025 của Thi hành án dân sự thành phố H. Chị N và anh M đã
nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự, được bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật thi hành án dân sự
năm 2014, thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự và Điều 7a, 7b Luật sửa đổi, bổ sung Luật thi hành án dân sự năm 2014;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND khu vực 1 – Huế;
- TAND thành phố Huế;
- THADS thành phố Huế;
- Các đương sự;
- UBND phường M2
(ĐKKH số 34 ngày 05/5/2023 tại
UBND phường P cũ);
- Lưu dán;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Hoàng Quang Bình
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm