Quyết định số 190/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 190/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 190/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 190/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/09/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Võ H và bà Trần Thị N
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 190/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 2 - ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ số:
148/2025/TLST-HNGĐ ngày 04 tháng 9 năm 2025 vviệc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn thỏa thuận nuôi congồm những người tham gia tố tụng
sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
* Ông Võ H, sinh năm 1985.
Căn cước số: 048085004178 do Bộ công an cấp ngày 21/3/2025.
Nơi trú: Tổ 80 phường M, quận S, thành phố Đà Nẵng nay Tổ 80
phường S, thành phố Đà Nẵng.
* Bà Trần Thị N, sinh năm 1992.
Căn cước công dân số: 048192000107 do Cục cảnh sát quản hành
chính về trật tự xã hội cấp ngày 25/3/2021.
Nơi cư trú: K12/6 đường L, Tổ 40 phường M, quận S, thành phố Đà Nẵng
nay là K12/6 đường L, Tổ 40 phường S, thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hhôn nhân: Ông H Trần Thị N xây dựng gia đình
với nhau năm 2022, n nhân trên sở hoàn toàn tự nguyện, đăng kết
hôn tại Uỷ ban nhân dân phường M, quận S, thành phố Đà Nẵng nay phường
S, thành phố Đà Nẵng. Vợ chồng chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2025 thì
phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do quan điểm sống, tính tình không hợp
nên thường phát sinh cãi vã, nói năng không tôn trọng nhau, lúc đánh đập
nhau, vợ chồng không cùng tiếng nói chung, sống không hạnh phúc. Do mâu
2
thuẩn xảy ra nên vợ chồng sống ly thân từ tháng 5/2025 đến nay. Nay ông Võ H
Trần Thị N xác định về tình cảm không còn thương yêu nhau nên yêu cầu
Tòa án giải quyết công nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông H và Trần Thị N xác định 01 con
chung là Võ Thành N, sinh ngày: 13/8/2022. Ly hôn ông Võ H và bà Trần Thị N
thống nhất thoả thuận giao con chung cho Trần Thị N trực tiếp nuôi dưỡng
cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông H cấp dưỡng nuôi con mỗi
tháng 2.000.000đồng (Hai triệu đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng
nuôi con vào ngày 05 hàng tháng, bắt đầu từ tháng 10/2025 cho đến khi con
trưởng thành đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Ông H Trần Thị N xác định vợ chồng
không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông H và Trần Thị N xác định không
nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình sơ thẩm: 300.000đồng ông Võ H
Trần Thị N mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu trừ vào số tiền
tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng,
theo biên lai thu số 00002221 ngày 04/9/2025.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản a giải đoàn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương scụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Võ H và
Trần Thị N (Giấy chứng nhận kết hôn số 22, ngày 25/02/2022, tại Ủy ban
nhân dân phường M, quận S, thành phố Đà Nẵng nay là phường S, thành phố Đà
Nẵng không còn giá trị pháp lý).
- Về con chung: Công nhận sự thỏa thuận giữa ông H Trần Thị
N việc nuôi con chung như sau:
Giao con chung Thành N, sinh ngày: 13/8/2022 cho Trần Thị N
trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông H cấp
dưỡng nuôi con mỗi tháng 2.000.000đồng (Hai triệu đồng). Thời gian thực hiện
nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 05 hàng tháng, bắt đầu từ tháng 10/2025
cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
Cả hai bên đương sự đều được thực hiện các quyền nghĩa vụ đối với
con chung theo quy định của pháp luật. Khi cần thiết lợi ích con chung các
bên đương sự quyền xin thay đổi người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức
cấp dưỡng nuôi con.
3
K từ ngày có đơn yêu cầu thi nh án của người được thi nh án (đi với
các khon tin phi tr cho ni đưc thi nh án) cho đến khi thi hành án xong, tt
c c khoản tiền, ng tháng n phải thi hành án n phải chịu khon tin lãi ca
stin còn phi thi hành án theo mức lãi sut quy định tại khon 2 Điu 357
khoản 2 Điu 468 Bluật n sự.
- Về tài sản chung: Ông Võ H Trần Thị N xác định vợ chồng không
có tài sản chung.
- Vcác vấn đề khác: Ông H Trần Thị N xác định không nợ
chung.
2. Về lệ pTòa án: Lphí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông H Trần Thị N mỗi người phải chịu 150.000đồng,
được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Thi hành án
dân sự thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 00002221 ngày 04/9/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
- UBND phường S,, thành phố Đà Nẵng;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 190/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 190/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 190/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 190/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất