Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/09/2025 của TAND tỉnh Đồng Tháp về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 17/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/09/2025 của TAND tỉnh Đồng Tháp về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Đồng Tháp |
| Số hiệu: | 17/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 29/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | người khởi kiện xin rút toàn bộ yêu cầu khởi kiện |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Nguyễn Thị Thúy Hằng.
Các Hội thẩm nhân dân: Ông Huỳnh Ngọc Trước.
Ông Trần Ngọc Đằng.
Căn cứ vào các điều 217, 218, 219, 235 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật tố
tụng dân sự;
Xét thấy người khởi kiện xin rút toàn bộ yêu cầu khởi kiện theo quy định
tại điểm c khoản 1 Điều 217 Bộ luật tố tụng dân sự.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số 84/2024/TLST-HNGĐ, ngày
19 tháng 12 năm 2024 về việc “Ly hôn”, giữa:
Nguyên đơn: Chị Huỳnh Thị Ngọc Thảo, sinh năm 1999;
Địa chỉ: Tổ 10, ấp Long Thái, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh
Đồng Tháp. (nay là xã Long Khánh, tỉnh Đồng Tháp).
Bị đơn: Anh LASSILA MATTI TAPIO, sinh năm 1969;
Địa chỉ: Ylipäänite 53, 94460 Tornio, Finland.
2. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án:
Các đương sự có quyền khởi kiện lại vụ án này theo quy định chung của pháp
luật.
Hoàn trả lại cho chị Huỳnh Thị Ngọc Thảo tiền tạm ứng án phí đã nộp
300.000 đồng theo biên lai thu số 0000035 ngày 19/12/2024 tại Cục Thi hành án
dân sự tỉnh Đồng Tháp (nay là Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp).
Chị Huỳnh Thị Ngọc Thảo phải nộp 200.000 đồng lệ phí ủy thác tư pháp ra
nước ngoài; nhưng đưc khấu tr vào lệ phí đã nộp là 200.000 đồng theo biên
lai thu tiền lệ phí số 0005545 ngày 25/12/2024 tại Cục Thi hành án dân sự tỉnh
Đồng Tháp (nay là Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp).
TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐỒNG THÁP
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 17/2025/QĐST-HNGĐ
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 9 năm 2025
2
3. Đương sự có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng
nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể t ngày nhận đưc quyết định
hoặc kể t ngày quyết định đưc niêm yết theo quy định của Bộ luật tố tụng dân
sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Tỉnh;
- Phòng KTNV&THA;
- Lưu hồ sơ vụ án (N).
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
Nguyễn Thị Thúy Hằng
3

4
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 46-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra
quyết định là Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh
Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì ghi rõ
Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà
Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST
- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hp
nào quy định tại Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví
dụ: xét thấy nguyên đơn là cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không
đưc tha kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà
Tòa án thụ lý giải quyết đưc quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng
dân sự, để ghi vào phần trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ
lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân
đưc quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh
chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền li, nghĩa vụ liên quan là
cá nhân, thì ghi họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi
tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào tng trường hp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình
chỉ giải quyết vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự (kể cả về
tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy tng trường hp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi
kiện (nếu có).
(11) Phần cuối cùng của Quyết định cần phải có đầy đủ chữ ký, họ tên của
các thành viên Hội đồng xét xử (Quyết định này phải lưu vào hồ sơ vụ án);
Quyết định gửi cho các đương sự, cơ quan, tổ chức khởi kiện và Viện kiểm sát
cùng cấp thì cần ghi như sau:
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm