Quyết định số 168/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Lâm Đồng, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 168/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 168/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Lâm Đồng, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Lâm Đồng, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 168/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 03/11/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyễn Văn Tr và Lê Thị G "Tranh chấp ly hôn"
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 1 – LÂM ĐỒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 168/2025/QĐST-HNGĐ
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ vụ án Hôn nhân gia đình thụ số: 162/2025/TLST-
HNGĐ ngày 03 tháng 10 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn Tr, sinh năm: 1960; số căn cưc công dân:
056060002xxx; Địa chỉ: Số 7 Đ, phường X, tỉnh Lâm Đồng; hiện trú tại: Số
217 N, phường H, thành phố Hồ Chí Minh.
- Bị đơn: Thị G, sinh năm: 1981; số căn cước công dân:
038181024xxx; Đa ch: Số 7 Đ, pờng X, tỉnh Lâm Đồng; hiện t ti:
Số 11 Đ, phường X, tỉnh Lâm Đồng.
n co các Điều 212; Điều 213 và Điều 147 của Bộ lut Tố tụng dân
sự 2015;
Căn cứ vào các Điều 54, Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82 và
Điều 84 của Luật hôn nhân và gia đình 2014;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận stự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày
24 tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly n tho thuận của các đương sđược ghi trong
biên bản ghi nhận stự nguyện ly hôn h giải tnh ny 24 tháng 10
m 2025 hoàn tn t nguyện và kng vi phạm điều cấm ca luật, không
trái đạo đc xã hội.
Đã hết thi hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản a giải thành, không
đương sựo thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. ng nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyễn Văn Tr bà Lê Thị
G.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về con chung: Ông Nguyễn Văn Tr Thị G cùng xác định vợ
chồng 02 con chung tên Nguyễn Gia H, sinh ngày 24/6/2007 Nguyễn Gia
H1, sinh ngày 04/7/2008. Khi ly hôn cả hai vợ chồng cùng thống nhất giao cháu
Nguyễn Gia H cho Thị G được trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
cho đến khi cháu H đủ tuổi trưởng thành giao cháu Nguyễn Gia H1 cho ông
Nguyễn Văn Tr trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi cháu H1
đủ tuổi trưởng thành. Không ai phải cấp dưỡng nuôi con.
Quyền đi lại thăm nom, chăm c, nuôi dưỡng, giáo dục con; Quyền thay
đổi người trực tiếp nuôi con; Quyền yêu cầu mức cấp dưỡng nuôi con đưc thc
hiện theo quy định ca Luật hôn nhân gia đình.
Về tài sản chung nợ chung: Ông Nguyễn Văn Tr bà Lê Thị G cùng
xác định vợ chồng không tài sản chung nợ chung nên không yêu cầu Tòa
án xem xét giải quyết.
Về án phí: Ông Nguyễn Văn Tr nhận chịu 150.000 (một trăm năm mươi
nghìn đồng) tiền án pdân sự thẩm; được trừ 75.000 (bảy mươi lăm nghìn
đồng) tiền án phí dân sự thẩm do ông Nguyễn Văn Trung người cao tuổi,
đơn xin miễn án phí thuộc trường hợp được miễn nộp án phí, tạm ứng án
phí Tòa án theo điểm đ khoản 1 Điều 12 của Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016; Ông Nguyễn Văn Tr còn phải nộp số
tiền 75.000 (bảy mươi lăm nghìn đồng) tiền án phí dân sự sơ thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân s
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b Điều
9 Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi hành được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND tỉnh Lâm Đồng;
- THADS tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND khu vực 1 – Lâm Đồng;
- UBND phường Xuân Hương – Đà Lạt;
- Đương sự;
- Lưu HS, VT.
THẨM PHÁN
Nguyễn Văn Phúc
Tải về
Quyết định số 168/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 168/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 168/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 168/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất