Quyết định số 162/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 162/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 162/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hà Nội, TP. Hà Nội
Số hiệu: 162/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/09/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: lh
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
Tßa ¸n nh©n d©n
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
KHU VỰC 12 - Hµ néi
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
S: 162/2025/Q§ST-HNGĐ
Hà Nội, ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2025
QuyÕt ®Þnh
c«ng nhËn sù tho¶ thuËn cña c¸c ®-¬ng sù
Căn cứ vào khoản 4 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; Điều 144; Điều 150;
Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 88, khoản 2 Điều 101 khoản 3 Điều 102 Luật Hôn nhân gia
đình;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐTP ngày 27/6/2025 của Hội đồng thẩm
phán Toà án nhân dân Tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định về tiếp nhận
nhiệm vụ, thực hiện thẩm quyền của C toà án nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thương vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án, kèm theo danh mục án phí, lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Kết quả xét nghiệm ADN số/No: 200522.77 ngày 22/5/2020 cùng
công văn số 2509/GNT.77 ngày 22/9/2025 V/v phúc đáp công văn số 116/2025/CV-
TA ngày 22/9/2025 của Toà án nhân dân huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội, của
Công ty CP Công nghệ GEN Ứng Dụng Việt Nam.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 22 tháng 9 năm 2025 về việc C đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án Hôn nhân gia đình
thụ lý số: 213/2025/TLST-HNGĐ ngày 22 tháng 9 năm 2025 về “Tranh chấp về xác
định cha cho con”.
XÉT THẤY:
C thoả thuận của C đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa C đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
quyÕt ®Þnh:
1. C«ng nhËn sù tho¶ thuËn cña c¸c ®-¬ng sù:
* Nguyên đơn: Chị MEA, sinh ngày 14/7/1987; Địa ch tạm trú: phòng 2321, Toà S1.09,
VH 1, GL, Hà Nội; Hộ chiếu số 55 0909894 do Bộ Ngoại giao Nga cấp ngày
05/12/2022; Thẻ tạm trú số HN027210 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
2
19/6/2023.
* Bị đơn: Ông Trần Văn C, sinh ngày 25/6/1963; Nơi ĐKHKTT: xóm 3, thôn
, HS, thành phố Nội; Căn cước công dân số: 001063013903, do Cục
trưởng Cục Cảnh sát quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội cấp ngày 10/7/2021.
2. Sù tho¶ thuËn cña c¸c ®-¬ng sù cô thÓ nh- sau:
2.1. Xác nhận ông Trần Văn C, sinh ngày 25/6/1963; Nơi ĐKHKTT: xóm 3,
thôn , HS, thành phố Nội; Căn cước công dân số: 001063013903, do Cục
trưởng Cục Cảnh sát quản Hành chính vTrật tự Xã hội cấp ngày 10/7/2021
cha (bố) đ của chị MEA, sinh ngày 14/7/1987; Địa chỉ tạm trú: phòng 2321, Toà
S1.09, VH 1, GL, Nội; Hộ chiếu số 55 0909894 do Bộ Ngoại giao Nga cấp ngày
05/12/2022; Thẻ tạm trú số HN027210 do Công an thành phố Nội cấp ngày
19/6/2023.
2.2. Nguyên đơn được quyền đến Cơ quan có thẩm quyền làm thủ tục cải chính
hộ tịch mục họ tên cha trong Giấy khai sinh của Nguyên đơn.
3. ¸n phÝ: Căn cứ vào Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015; Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thương vụ Quốc Hội
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sdụng án plệ phí Tòa
án, kèm theo danh mục án phí, lệ phí Tòa án; Chấp nhận sự tự nguyện của chị MEA
nộp cả 150.000 đồng án phí ly hôn, được trừ vào 300.000 đồng tạm ứng án phí đã
nộp; hoàn lại cho chị MEA 150.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp còn thừa theo
Biên lai số 0008716 ngày 22/9/2025 tại Phòng thi hành án dân sự khu vực 12 -
Nội.
4. QuyÕt ®Þnh nµy cã hiÖu lùc ph¸p luËt ngay sau khi ®-îc ban hµnh vµ kh«ng bÞ
kh¸ng c¸o, kh¸ng nghÞ theo thñ tôc phóc thÈm./.
N¬i nhËn:
- TANDTP Hµ Néi;
- VKSND khu vực 12 Hà Nội;
- Phòng THADS khu vực 12 – Hà Nội;
- C¸c ®-¬ng sù;
- L-u hå s¬ vô ¸n.
Nguyễn Văn Thiện
Tải về
Quyết định số 162/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 162/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 162/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 162/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất