Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 16/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
| Số hiệu: | 16/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 23/08/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2-CAO BẰNG
Số: 16/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cao Bằng, ngày 23 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 18/2025/TLST- HNGĐ ngày 11 tháng 8
năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Đàm Thị Q – sinh năm 1989.
Số căn cước công dân: 0041890096xx, ngày cấp 12/8/2024, nơi cấp: Bộ C1.
Địa chỉ: Buôn C, xã Đ, tỉnh Đắk Lắk.
- Bị đơn: Anh Hoàng Văn T – sinh năm 1981.
Số căn cước công dân: 0040810003xx, ngày cấp: 05/4/2021, nơi cấp: Cục Cảnh
sát quản lý hành chính về trật tự và xã hội Bộ C1.
Địa chỉ: Tổ dân phố A, xã P, tỉnh Cao Bằng.
Căn cứ Khoản 4 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84, 116 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Điều 27 của Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí của Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 15
tháng 8 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 15 tháng 8 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Đàm Thị Q và anh Hoàng Văn T.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Đàm Thị Q và anh Hoàng Văn T thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Chị Đàm Thị Q và anh Hoàng Văn T cùng thoả thuận anh
Hoàng Văn T là người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng 02 con chung là cháu Hoàng
Linh N, sinh ngày 15/9/2009 và cháu Hoàng Mai C, sinh ngày 17/9/2011. Chị Q có
nghĩa vụ cấp dưỡng cho con với mức là 1.500.000đồng/01 con/tháng (cả 02 con là
3.000.000đồng/tháng), kể từ tháng 9/2025 cho đến khi các con đủ 18 tuổi.
Bên không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai
được cản trở. Khi xét thấy cần thiết, các bên có quyền yêu cầu Tòa án thay đổi người
trực tiếp nuôi con, mức và phương thức cấp dưỡng nuôi con chung.
- Về tài sản chung và nợ chung: Chị Q và anh T xác nhận không có, không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Đàm Thị Q và anh Hoàng Văn T mỗi người phải chịu 75.000
đồng tiền án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm, chị Q tự nguyện nhận nộp thay phần
anh T. Chị Q còn phải chịu tiền án phí cấp dưỡng nuôi con là 150.000đồng. Tổng
cộng chị Q phải chịu 300.000 đồng tiền án phí, được khấu trừ vào số tiền 300.000
đồng tiền tạm ứng án phí, lệ phí Toà án theo biên lai số 0000054 ngày 11/8/2025 đã
nộp tại Phòng Thi hành án dân sự khu vực 2 – Cao Bằng. Chị Q đã nộp đủ tiền án
phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
“Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a,7b và
9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự”.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Tòa án tỉnh;
- VKS tỉnh;
- VKSNDKV2 – CB;
- Phòng THADSKV2-CB;
- UBND xã P;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Thuý
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm