Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 15/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
| Số hiệu: | 15/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 13/10/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN NGUYỄN THỊ N - HOÀNG ĐÌNH Q |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - THANH HOÁ
Số: 15/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 13 tháng 10 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213; Khoản 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 18/2025/TLST-HNGĐ ngày
01 tháng 10 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thoả thuận
nuôi con khi ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Nguyễn Thị N, sinh ngày 07/5/1987
Địa chỉ: Thôn L, xã Q, tỉnh Thanh Hoá.
Căn cước công dân số: 038187025***; cấp ngày 29/4/2021.
- Anh Hoàng Đình Q, sinh ngày 29/12/1986
Địa chỉ: Thôn L xã Q, tỉnh Thanh Hoá.
Căn cước công dân số: 038086024***, cấp ngày 29/4/2021.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN
Tại Biên bản hoà giải đoàn tụ không thành ngày 03 tháng 10 năm 2025 các
đương sự thật sự tự nguyện ly hôn và đã thoả thuận được với nhau về việc giải quyết
các vấn đề trong việc dân sự cụ thể:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q kết hôn
trên cơ sở tự nguyện, có đăng ký kết hôn tại UBND xã Q, huyện Q, tỉnh Thanh Hoá
(nay là xã Q, tỉnh Thanh Hoá) vào ngày 16/4/2008 là hôn nhân hợp pháp. Cả hai
anh, chị đều thừa nhận quá trình chung sống phát sinh mâu thuẫn không khắc phục
được. Toà án đã tiến hành hoà giải đoàn tụ nhưng không thành. Chị N và anh Q
thống nhất thuận tình ly hôn là tự nguyện, không trái pháp luật, căn cứ Điều 55 Luật
Hôn nhân và gia đình, công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị N và anh
Hoàng Đình Q.

2
[2] Về con chung: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q có 02 con chung
là cháu Hoàng Thị L, sinh ngày 17/7/2008 và cháu Hoàng Đình T, sinh ngày
04/9/2015. Chị N và anh Q thống nhất thoả thuận:
Chị Nguyễn Thị N trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cháu
Hoàng Thị L. Anh Hoàng Đình Q trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục cháu Hoàng Đình T. Chị N, anh Q không phải cấp dưỡng nuôi con chung cùng
nhau.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q
không yêu cầu Toà án giải quyết.
[4] Về lệ phí Toà án: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q thống nhất
thoả thuận: Chị Nguyễn Thị N chịu lệ phí ly hôn sơ thẩm.
Việc thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hoà giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị N
và anh Hoàng Đình Q.
- Về con chung: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q có 02 con chung là
cháu Hoàng Thị L, sinh ngày 17/7/2008 và cháu Hoàng Đình T, sinh ngày 04/9/2015.
Chị N và anh Q thống nhất thoả thuận:
Chị Nguyễn Thị N trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cháu
Hoàng Thị L. Anh Hoàng Đình Q trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục cháu Hoàng Đình T. Chị Nguyễn Thị N, anh Hoàng Đình Q không phải cấp
dưỡng nuôi con chung cùng nhau.
Chị Nguyễn Thị N, anh Hoàng Đình Q được quyền thăm nom, chăm sóc con
chung, không ai được cản trở.
Trường hợp có căn cứ để thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn thì
thực hiện theo quy định tại Điều 84 Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.
- Về tài sản chung, nợ chung: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q thống
nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Toà án: Chị Nguyễn Thị N và anh Hoàng Đình Q thống nhất thoả
thuận: Chị Nguyễn Thị N chịu toàn bộ lệ phí ly hôn sơ thẩm là 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí chị đã nộp theo biên lai thu
tạm ứng lệ phí ký hiện BLTU/25E số 0000894 ngày 01/10/2025 của Thi hành án
dân sự tỉnh Thanh Hoá. Chị Nguyễn Thị N đã nộp đủ tiền lệ phí.
3
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 2 - Thanh Hoá;
- THADS tỉnh Thanh Hoá;
- UBND xã Q, tỉnh Thanh Hoá (nơi
ĐKKH);
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Văn Minh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm