Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/03/2025 của TAND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 15/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 15/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/03/2025 của TAND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mường Tè (TAND tỉnh Lai Châu) |
Số hiệu: | 15/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | chị Chu Gió P thuận tình ly hôn anh C |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MƢỜNG TÈ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
TỈNH LAI CHÂU
Số: 15/2025/QĐST-HNGĐ Mường tè, ngày 31 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số: 13/2025/TLST- HNGĐ,
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Tòa án nhân dân huyện M, tỉnh L, giữa các
đương sự:
1. Nguyên đơn, chị: Chu Gió P, sinh ngày 20/06/1997 - Địa chỉ: Bản Y, xã
K, huyện M, tỉnh L - Số điện thoại: 0394528288.
2. Bị đơn, anh: Chu Phì C, sinh ngày 26/06/1997 - Địa chỉ: Bản Y, xã K,
huyện M, tỉnh L - Số điện thoại: 0334559908.
Căn cứ vào Điều 147; Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự.
Căn cứ vào các Điều 51, 54, 55, 57, 81,82, 83 Luật hôn nhân gia đình năm
2014.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
21 tháng 03 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc tự nguyện thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi
trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 21 tháng 03
năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không
trái đạo đức xã hội. Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH.
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Chu Gió P, sinh ngày
20/06/1997 và anh Chu Phì C - Địa chỉ: Bản Y , xã K, huyện M, tỉnh L.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Chu Gió P và anh Chu Phì C, thỏa thuận,
thống nhất: Thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Chị Chu Gió P và anh Chu Phì C, thỏa thuận, thống
nhất: Chị Chu Gió P, được quyền trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
chung, là: Chu Lý L, sinh ngày 14/04/2022, cho đến khi trưởng thành đủ 18 tuổi.
Anh Chu Phì C được quyền trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung,
là: Chu Hạnh N, sinh ngày 10/07/2018, cho đến khi trưởng thành đủ 18 tuổi. Chị
Chu Gió P và anh Chu Phì C, không trực tiếp nuôi con, có quyền, nghĩa vụ thăm
nom, chăm sóc con, không ai được cản trở.

2
2.3. Về cấp dưỡng nuôi con: Chị Chu Gió P và anh Chu Phì C, thỏa thuận,
thống nhất: Tự thỏa thuận, không đề nghị tòa án giải quyết.
2.4. Về tài sản chung, nợ chung: Chị Chu Gió P và anh Chu Phì C, thỏa
thuận, thống nhất, nhất trí. Tự thỏa thuận, không đề nghị tòa án giải quyết.
2.5. Về án phí: Chị Chu Gió P và anh Chu Phì C, thỏa thuận, thống nhất.
Chị Chu Gió P nộp toàn bộ án phí hôn nhân sơ thẩm theo quy định của pháp
luật.
- Áp dụng Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự; khoản 7 Điều 26 và điểm a
khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của
Ủy ban thường vụ Quốc Hội về án phí, lệ phí Tòa án. Chị Chu Gió P nộp toàn
bộ án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm, số tiền 150.000 đồng, cụ thể như sau:
- Chị Chu Gió P nộp số tiền 75.000 đồng và nộp cho anh Chu Phì C số tiền
75.000 đồng. Được khấu trừ trong tổng số tiền 300.000 đồng dự phí đã nộp tại
Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án ký hiệu: BLTU/23, số 0000713, ngày
08/01/2025. Tại Chi cục thi hành án dân sự huyện M, tỉnh L.
- Trả lại số tiền 150.000 đồng dự phí sơ thẩm đã nộp theo quy định của pháp
luật - Cho chị Chu Gió P, sinh ngày 20/06/1997 - Địa chỉ: Bản Y, xã K, huyện
M, tỉnh L - Số điện thoại: 0394528288.
- Anh Chu Phì Ch. Không phải nộp án phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh L;
- VKSND tỉnh L;
- VKSND huyện M;
- CCTHADS huyện M;
- UBND xã K;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký )
Lò Xuân Hải
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm