Quyết định số 15/2025/QĐST-DS ngày 24/01/2025 của TAND huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 15/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 15/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 15/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 15/2025/QĐST-DS ngày 24/01/2025 của TAND huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Cầu Kè (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 15/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QDTT Nhung Thẩm Bình SỐ 15 NGÀY 24-01-25 |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CK
TỈNH TRÀ VINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 15/2025/QĐST-DS
CK, ngày 24 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 16 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 414/2024/TLST-DS ngày 26 tháng 12 năm 2024;
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự ghi trong biên bản hòa giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị Tuyết Nh, sinh năm 1969
Địa chỉ: Ấp Kinh Xáng, xã Phong Phú, huyện CK, tỉnh Trà Vinh
- Bị đơn: Bà Cao Ngọc Th, sinh năm 1976
Ông Châu Thanh B, sinh năm 1975
Địa chỉ: Ấp Kinh Xáng, xã Phong Phú, huyện CK, tỉnh Trà Vinh
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Cao Ngọc Th và ông Châu Thanh B đồng ý trả cho bà Nguyễn Thị Tuyết
Nh số tiền nợ hụi là 90.000.000 đồng của 02 phần hụi, ở lần khui hụi thứ 05, 06,
07, 08, 09, 10, 11, 12, 13 trong dây hụi mở ngày 16/10/2023 âm lịch, loại hụi
5.000.000 đồng, do bà Nguyễn Thị Tuyết Nh làm đầu thảo hụi, một tháng khui một
lần, gồm 22 phần.

2
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án, cho đến
khi thi hành án xong, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu thêm cho bên
được thi hành án khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất
quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự tương ứng với thời gian chưa thi
hành án.
Về án phí dân sự sơ thẩm:
Bà Cao Ngọc Th và ông Châu Thanh B tự nguyện chịu 50% án phí số tiền là
1.125.000 đồng.
Bà Nguyễn Thị Tuyết Nh tự nguyện chịu 50% án phí với số tiền là 1.125.000
đồng nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 1.250.000 đồng theo
biên lai số 0008871 ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chi cục thi hành án dân sự
huyện CK. Hoàn trả lại cho bà Nguyễn Thị Tuyết Nh số tiền tạm ứng án phí đã nộp
là 125.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án; tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án;
quyền, nghĩa vụ của người được thi hành án, người phải thi hành án, người có
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều 9 Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu yêu cầu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND huyện CK;
- Chi cục THADS huyện CK;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Phạm Thị Yến Nhi
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm