Quyết định số 144/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 144/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 144/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 144/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 144/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| Số hiệu: | 144/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 24/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VC 1-VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 144/2025/QĐST-HNGĐ Vĩnh Long, ngày 24 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ S THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG S
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 148/2025/TLST-HNGĐ ngày 16 tháng
9 năm 2025, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Bùi Thảo M, sinh năm 2003
Nơi cư trú: ấp P, xã B, tỉnh Vĩnh Long
- Bị đơn: Ông Nguyễn Trần Tuấn Đ, sinh năm 2002
Nơi cư trú: ấp P, xã L, tỉnh Vĩnh Long
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015
(sửa đổi, bổ sung năm 2025);
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84, 110, 116, 117 của Luật Hôn
nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
16 tháng 9 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 16 tháng 9 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Bùi Thảo M và ông Nguyễn Trần
Tuấn Đ.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Con chung: Ông Nguyễn Trần Tuấn Đ buộc phải giao bà Bùi Thảo M nuôi
dưng 01 con chung tên Nguyễn Bùi Gia K, sinh ngày 21/3/2022.
Ông Nguyễn Trần Tuấn Đ phải thực hiện nghĩa vụ cấp dưng Nguyễn Bùi
Gia K mỗi tháng 3.000.000 đồng (ba triệu đồng) cho đến khi Nguyễn Bùi Gia K
tròn 18 tuổi.
2
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở. Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng
việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc,
nuôi dưng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án
hạn chế quyền thăm nom con của người đó.
- Tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Nợ chung: Không có.
- Án phí: Bà Bùi Thảo M tự nguyện nộp số tiền 150.000 đồng (một trăm
năm mươi ngàn đồng) án phí hôn nhân sơ thẩm và tự nguyện nộp thay ông Nguyễn
Trần Tuấn Đ số tiền 150.000 đồng (một trăm năm mươi ngàn đồng) án phí dân sự
sơ thẩm về việc thực hiện nghĩa vụ cấp dưng, được trừ vào số tiền tạm ứng án
phí 300.000 đồng (ba trăm ngàn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí
Tòa án số 0002790 ngày 16/9/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long nên
bà Bùi Thảo M không phải nộp thêm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án tỉnh: 1;
- Viện kiểm sát: 1;
- Thi hành án: 1;
- UBND xã L, tỉnh VL: 1;
(Giấy chứng nhận kết hôn số xx
ngày 28/7/2022);
- Đương sự: 2;
- Lưu: 5.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Thị Thu Vân
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm