Quyết định số 143/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/03/2025 của TAND Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 143/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 143/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/03/2025 của TAND Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Hai Bà Trưng (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 143/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nam - Thủy
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-----***-----
Số: 143/2025/QĐST-VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----***-----
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG, THÀNH PHỐ HÀ NI
Căn cứ vào Điều 29; khon 2 Điều 39; Điều 149; Điều 212 Điều 213;
Điều 396; Điều 397 B lut t tng dân s năm 2015;
Căn cứ o các điều 51; 55; 81; 82; 83 ca Luật hôn nhân và gia đình 2015
Căn cứ Lut Phí và L phí năm 2015;
Căn cứ Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 ca y
ban Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và
s dng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số:
84/2025/TLST-HNGĐ ngày 12 tháng 02 m 2025 về việc yêu cầu công nhận
thuận tình lyn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu: - Anh Lê Hi N, sinh năm: 1987
Hộ khẩu thường trú và trú tại: P104 K, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà
Nội.
- Chị Trịnh Thị Thanh T, sinh năm 1990
Hộ khẩu thường trú và trú tại: P104 K, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà
Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về hôn nhân: Anh Hải N và chị Trịnh Thị Thanh T cùng xác nhn:
anh ch kết hôn trên cơ sở t nguyện, được t do tìm hiểu và có đăng ký kết hôn
ngày 22/03/2017 ti UBND phường Bách Khoa, quận Hai Trưng, Nội.
Quá trình vợ chồng chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2017 thì phát sinh mâu
thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do bất đồng quan điểm sống, không tiếng
nói chung nên khiến cuộc sống rất mệt mỏi, thường xuyên phát sinh mâu thuẫn.
Trong quá trình mâu thuẫn đã được gia đình khuyên giải nhưng không đi đến kết
qu. Nay anh N ch T cùng thng nhất xác định tình cm v chng không còn,
cùng đề ngh Tòa án nhân dân quận Hai Bà Trưng công nhận thun tình ly hôn.
2
[2]. Về con chung: Anh Hải N chị Trịnh Thị Thanh T thng nht
xác nhn v chng 01 (mt) con chung Trịnh Bảo Quân, sinh ngày
09/04/2017. Nay ly hôn, anh N và ch T thng nht giao con chung cho ch T (là
mẹ đẻ) trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dc, k t khi ly hôn cho đến khi
con chung tròn đ 18 tui hoc khi có s thay đổi khác.
V cấp dưỡng nuôi con chung: anh N ch T tha thun anh N nghĩa
v cấp dưỡng nuôi con chung 4.000.000 đồng/tháng.
Anh Lê Hi N đưc quyền đi lại, thăm nom, chăm sóc con chung, không
ai được cn tr.
[3]. V tài sn, nhà chung và công n chung: Anh ch thng nht xác
nhn không có, không yêu cu Tòa án gii quyết.
[4] Về lệ phí: Anh chị thống nhất anh Hải N tự nguyện chịu toàn bộ lệ
phí ly hôn sơ thẩm theo quy định của pháp luật.
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 07 tháng 03 năm
2025 hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội. Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp biên bn hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể:
1. Về quan hệ hôn nhân:
* Về tình cảm: Anh Hải N và chị Trịnh Thị Thanh T cùng thuận tình ly
hôn.
* Về con chung: Anh Hải N và chị Trịnh Thị Thanh T thống nhất xác
nhn 01 con chung là Lê Trịnh Bảo Quân, sinh ngày 09/04/2017. Nay ly hôn,
anh N ch T thng nht giao con chung cho ch Thy (là mẹ đẻ) trc tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng và giáo dc, k t khi ly hôn cho đến khi con chung tròn đủ 18
tui hoc khi có s thay đổi khác. V cấp dưỡng nuôi con chung: Anh N và ch
T tha thun anh N nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung 4.000.000 đồng/tháng.
Anh Lê Hi N đưc quyền đi lại, thăm nom, chăm sóc con chung, không
ai được cn tr.
* Về tài sản, nhà chung ng nợ chung: Anh Hải N chị Trịnh
Thị Thanh T thống nhất xác nhận không , không yêu cầu Tòa án giải quyết
nên Tòa án không xem xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Lê Hải N tự nguyện chịu cả 300.000đ (ba trăm
nghìn đồng) lệ phí ly hôn thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp
theo biên lai số: 0024738 ngày 05/03/2025 tại Chi cục Thi hành án dân sự quận
Hai Bà Trưng – Thành phố Hà Nội.
3
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./
Nơi nhận:
- Đương s;
- Vin kim sát nhân dân cùng cp;
- UBND phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, HN;
(S GCNKH s 20/2017 Ngày 22/03/2017)
-THA quận Hai Bà Trưng
- Lưu: Hồ sơ việc dân s.
THẨM PHÁN
Phan Thanh Hà
Tải về
Quyết định số 143/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 143/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 143/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 143/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất