Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/05/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 142/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/05/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 142/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: QĐCNTTLH
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 142/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc L, ngày 02 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 92, Quyển số 2 của Ủy ban nhân dân
phường xã C, huyện L (nay là phường C2, quận B) thành phố Hà Nội;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số: 123/2025/TLST-
HNGĐ ngày 25/03/2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cu:
1. Nguyn Th G, sinh năm 1971;
2. Ông Nguyn Duy H, sinh năm 1969;
Cùng nơi thường tnơi t: TDP Đống 2, phường C2, qun B, thành
ph Hà Ni.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về tình cảm: Nguyn Th G và ông Nguyn Duy H kết hôn trên cơ sở
t nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 22/09/1992 ti Ủy ban nhân dân xã C, huyện L
(nay phường C2, quận B) thành phố Nội trên sở t nguyn. Quá trình chung
sng v chồng thường xuyên xy ra mâu thun, nguyên nhân mâu thun do bt
đồng quan đim sống, thưng xuyên cãi nhau, v chng không có tiếng nói chung.
Gia đình và bạn bè hai bên đã nhiều ln hoà giải nhưng vợ chng không th đoàn tụ.
Mục đích hôn nhân không đạt được hai bên không th hoà giải. Đến nay,
Nguyn Th G, ông Nguyn Duy H cùng xác định mâu thun v chng đã trầm
trng, tình cm v chng không còn, hai bên không th hòa giải đoàn tụ nên thun
tình ly hôn. Xét vic thun tình ly hôn ca anh ch hoàn toàn t nguyn, không
trái đạo đức xã hi. Vì vy cần được ghi nhn.
[2]. V con chung: Bà Nguyn Th G và ông Nguyn Duy H có 02 (Hai) con
chung là Nguyn Thái S, sinh ngày 26/07/1993 và Nguyễn Sơn V, sinh ngày
13/03/2003. C hai con chung đã trưởng thành khe mnh, trên 18 tui nên Tòa án
không xem xét.
[3]. V tài sn chung, n chung:
2
- V tài sản, nhà đất chung: Ông bà t tha thun, không yêu cu Toà án gii
quyết.
- V công n chung: Ông bà t tha thun, không yêu cu Toà án gii quyết.
[4]. Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Ông H, G pH chịu 300.000đ (ba trăm nghìn
đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về nhân thân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa Nguyn Th G và ông
Nguyn Duy H.
- Vcon chung: Nguyn Th G ông Nguyn Duy H 02 (Hai) con
chung Nguyn Thái S, sinh ngày 26/07/1993 Nguyễn Sơn V, sinh ngày
13/03/2003.
C hai con chung đã trưng thành khe mnh, trên 18 tui nên Tòa án không
xem xét.
- Về tài sản chung: Ông bà tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về nợ chung: Ông bà tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
2. Vlệ phí: Nguyễn Thị G, ông Nguyễn Duy H pH chịu 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng) l phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng
lệ phí anh, chị đã nộp theo biên lai số: 0075713 ngày 25/03/2025 của Chi cục Thi
hành án dân sự quận B, Thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Đặng Thế Vinh
Nơi nhận:
- TAND Thành ph Hà Ni;
- VKSND qun B;
- Chi cc THADS qun B;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự đăng ký
kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất