Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 14/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
| Số hiệu: | 14/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 26/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Chị N và anh H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - THANH HÓA
Số: 14/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 2 -THANH HÓA
Căn cứ vào các Điều 212; Điều 213; khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 81; 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 15/2025/TLST - HNGĐ ngày
05 tháng 9 năm 2025 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận về
nuôi con”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Vũ Văn H, sinh ngày 01/01/1989 ;
CCCD số: 038.089.051.305
Địa chỉ: Thôn T, xã T, tỉnh Thanh Hóa
2. Chị Mai Thị N, sinh ngày 26/11/1991 ;
CCCD số: 038.191.008.885
Địa chỉ : Thôn C, xã Q, tỉnh Thanh Hóa ;
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Vũ Văn H và chị Mai Thị N kết hôn trên cơ sở
tự nguyện, có đăng ký kết hôn tại UBND xã T, huyện N, tỉnh Thanh Hóa (Nay là
UBND xã T, tỉnh Thanh Hóa) vào ngày 11/12/2013 là hôn nhân hợp pháp. Qúa
trình vợ chồng chung sống đến tháng 6 năm 2024 thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên
nhân là do tính cách không hòa hợp, bất đồng quan điểm, vợ chồng không có tiếng
nói chung. Mâu thuẫn vợ chồng không thể khắc phục được. Vợ chồng anh chị đã
sống ly thân từ tháng 6/2024 đến nay, không còn sự quan tâm đến nhau. Anh H,
chị N đều xác định tình cảm vợ chồng không còn, sống không hòa thuận, cả hai
đều thống nhất thuận tình ly hôn. Xét việc anh H và chị N thống nhất thuận tình ly
hôn là tự nguyện, không trái pháp luật. Căn cứ Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia
đình, công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Vũ Văn H và chị Mai Thị N.
[2] Về con chung: Anh Vũ Văn H và chị Mai Thị N có 03 con chung là
cháu Vũ Thị Ngọc D, sinh ngày 24/7/2014; cháu Vũ Gia H, sinh ngày 10/11/2017
và cháu Vũ Mai Khánh N, sinh ngày 26/10/2019. Ly hôn, anh Hướng và chị Nga
thỏa thuận: Chị N trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cả 03 cháu là cháu Ngọc , cháu
Gia H, cháu Khánh N. Anh Hướng cấp dưỡng nuôi con chung hàng tháng là
3.000.000đ/tháng cho 03 cháu. Mỗi cháu là 1.000.000đ/tháng. Thời gian cấp
dưỡng nuôi con kể từ tháng 10 năm 2025 cho đến khi các cháu thành niên. Việc
thỏa thuận nuôi con và cấp dưỡng nuôi con của anh, chị là tự nguyện, phù hợp với
nguyện vọng của các cháu, đúng với quy định tại Điều 81,82,83 Luật hôn nhân gia
đình nên công nhận.
[3] Về tài sản, công nợ chung: Anh Vũ Văn H và chị Mai Thị N thống nhất
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí Tòa án: Chị Mai Thị N chịu lệ phí ly hôn sơ thẩm.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Vũ Văn H
và chị Mai Thị N.
- Về con chung: Công nhận 03 cháu là Vũ Thị Ngọc D, sinh ngày 24/7/2014;
cháu Vũ Gia H, sinh ngày 10/11/2017 và cháu Vũ Mai Khánh N, sinh ngày
26/10/2019 là con chung của anh Vũ Văn H và chị Mai Thị N. Chị N trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng cả 03 cháu là cháu Ngọc D, cháu Gia H, cháu Khánh N. Anh
H cấp dưỡng nuôi con chung hàng tháng là 3.000.000đ/tháng cho 03 cháu. Mỗi
cháu là 1.000.000đ/tháng. Thời gian cấp dưỡng nuôi con kể từ tháng 10 năm 2025
cho đến khi các cháu thành niên.
Anh Vũ Văn H có quyền, nghĩa vụ thăm nom và chăm sóc con chung không
ai được cản trở.
- Về tài sản, công nợ: Anh Vũ Văn H và chị Mai Thị N không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Mai Thị N phải nộp 300.000đ lệ phí ly hôn sơ thẩm,
nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí chị đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án
phí, lệ phí ký hiệu BLTU/25E số 0000649 ngày 05/9/2025 của Thi hành án dân
sự tỉnh Thanh Hóa (chị N đã nộp đủ lệ phí).
3. Quyết định có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành, không bị kháng
cáo kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 Luật Thi hành án dân sự,
thời hiệu thi hành án thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND khu vực 2 - Thanh Hóa ;
- Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa;
- UBND xã T, tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Bùi Thị Huyền
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm