Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/01/2025 của TAND huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 14/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/01/2025 của TAND huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Kiên Lương (TAND tỉnh Kiên Giang) |
Số hiệu: | 14/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CCông nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Lê Quang H và bà Bùi Thị K. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN K
TỈNH KIÊN GIANG
Số: 14/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
K, ngày 21 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 282/2024/TLST-HNGĐ ngày 27 tháng 12
năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: Ông Lê Quang H, sinh ngày 24/12/1980. Địa chỉ: Tổ 2, ấp Ba
Núi, xã A, huyện K, tỉnh Kiên Giang.
- Bị đơn: Bà Bùi Thị K, sinh ngày 01/01/1990. Địa chỉ: Tổ 2, ấp Ba Núi, xã A,
huyện K, tỉnh Kiên Giang.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải tHnh ngày 13
tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải tHnh ngày 13 tháng 01 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải tHnh, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Lê Quang H và bà Bùi Thị K.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Có 01 con chung là Lê Quang D, sinh ngày 08/12/2022. Ông
Lê Quang H đồng ý giao cháu Lê Quang D cho bà Bùi Thị K trực tiếp nuôi dưỡng
đến khi con đủ 18 tuổi. Bà K không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con nên không xem
xét.
Ông H được quyền thăm nom, chăm sóc con chung theo quy định của pháp
luật.
- Về tài sản chung: Không có.
- Nợ chung: Không có.
2
* Về án phí: Án phí hôn nhân và gia đình là 150.000 đồng (Một trăm năm
mươi nghìn đồng). Ông Lê Quang H tự nguyện nộp toàn bộ án phí và được khấu
trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 đồng theo biên lai thu tiền số
0009378 ngày 25/12/2024 của Chi cục Thi Hnh án dân sự huyện K. Sau khi khấu
trừ ông H được nhận lại 150.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban Hnh và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi Hnh theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi Hnh án dân sự sửa đổi, bổ sung năm 2014 thì người được thi Hnh án dân sự,
người phải thi Hnh án dân sự có quyền thỏa thuận thi Hnh án, quyền yêu cầu thi
Hnh án, tự nguyện thi Hnh án hoặc bị cưỡng chế thi Hnh án theo quy định tại các
Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật thi Hnh án dân sự sửa đổi, bổ sung năm 2014.Thời hiệu
thi Hnh án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi Hnh án dân sự sửa
đổi, bổ sung năm 2014.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện K;
- Chi cục THADS huyện K;
- UBND xã A;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Văn Pho
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm